Chào quý doanh nghiệp, tổ chức, hôm nay chukysotphcm.net sẽ chia sẽ tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống dịch vụ thuế điện tử hay còn gọi lại Etax Service dành cho người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức muốn đăng ký mới và thay đổi thông tin qua CQCT.
(Phân hệ đăng ký thuế điện tử- Hồ sơ đăng ký mới, thay đổi thông tin qua CQCT theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC và Thông tư số 66/2019/TT-BTC)
Nội dung chính
- 1 Các đối tượng đăng ký thuế hoặc thay đổi thông tin qua CQCT thu nhập và CQT nơi nộp hồ sơ
- 2 Đăng nhập hệ thống
- 3 NNT là Tổ chức, doanh nghiệp kê khai và gửi tờ khai đăng ký thuế
- 4 NNT nộp tờ khai đăng ký thuế
- 5 Tra cứu hồ sơ đăng ký thuế
- 6 Hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu trên mẫu hồ sơ đăng ký thuế.
Các đối tượng đăng ký thuế hoặc thay đổi thông tin qua CQCT thu nhập và CQT nơi nộp hồ sơ
STT | Mẫu biểu | Đối tượng | CQT nơi nộp hồ sơ |
---|---|---|---|
1 | 05-ĐK-TH-TCT | Doanh nghiệp | CQT quản lý |
2 | 20-ĐK-TH-TCT | Doanh nghiệp | CQT quản lý |
Đăng nhập hệ thống
Bước 1: Truy cập đường dẫn https://thuedientu.gdt.gov.vn
Bước 2: Chọn “Doanh nghiệp”, chọn tiếp “Đăng nhập”
– NNT nhập thông tin tài khoản gồm tên đăng nhập và mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống eTax:
Bước 3: Chọn nút “Đăng nhập” để đăng nhập vào hệ thống eTax
NNT là Tổ chức, doanh nghiệp kê khai và gửi tờ khai đăng ký thuế
NNT là Tổ chức, doanh nghiệp kê khai và gửi tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công qua cơ quan chi trả thu nhập (Mẫu số 05-ĐK-TH-TCT) và Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thông qua cơ quan chi trả thu nhập
(Mẫu số 20-ĐK-TH-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC đến CQT và Thông tư số 66/2019/TT-BTC)
Bước 1: Chọn chức năng “Đăng ký thuế”, chọn tiếp “Đăng ký mới thay đổi thông tin của cá nhân qua CQCT”.
– Hệ thống hiển thị màn hình chọn hồ sơ đăng ký thuế.
Bước 2: Chọn hồ sơ đăng ký thuế.
– NNT chọn hồ sơ đăng ký thuế trong danh sách:
+ 05-ĐK-TH-TCT Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thông qua cơ quan chi trả thu nhập.
+ 20-ĐK-TH-TCT Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thông qua cơ quan chi trả thu nhập.
Bước 3: Chọn nút “Tiếp tục”
Hệ thống hiển thị màn hình nhập chi tiết các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.
NNT xem hướng dẫn kê khai các chỉ tiêu trên từng hồ sơ đăng ký thuế tại mục 6. Hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu trên từng mẫu hồ sơ đăng ký thuế ở tài liệu này.
Bước 4: Chọn nút “Hoàn thành kê khai”
Sau khi hoàn thành việc kê khai các chỉ tiêu trên hồ sơ đăng ký thuế, NNT chọn nút “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị các chỉ tiêu NNT đã kê khai để NNT kểm tra lại thông tin đã nhập
– NNT chọn nút “Sửa lại” nếu muốn sửa lại các chỉ tiêu đã kê khai có sai sót trên hồ sơ đăng ký thuế.
– NNT Chọn nút “In hồ sơ đăng ký thuế” nếu muốn in các tờ khai đăng ký thuế.
– Chọn nút “Tải hồ sơ ĐKT về máy NSD” nếu muốn tải file tờ khai đăng ký thuế và các bảng kê dạng xml về máy trạm của NSD.
Bước 5: Chọn nút “Nộp hồ sơ đăng ký thuế”
Hệ thống hiển thị màn hình ký nộp tờ khai để NNT ký điện tử vào tờ khai đăng ký thuế trước khi nộp tới CQT.
Bước 6: Chọn nút “Ký điện tử và nộp hồ sơ”
– Hệ thống hiển thị cửa sổ yêu cầu nhập mã PIN
– Nhập mã PIN đúng và chọn nút “Chấp nhận”, hệ thống thông báo ký điện tử thành công và NNT đã nộp tờ khai đăng ký thuế thành công đến Cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
NNT nộp tờ khai đăng ký thuế
NNT nộp tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công qua cơ quan chi trả thu nhập (Mẫu số 05-ĐK-TH-TCT theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC đến CQT) từ HTKK.
Bước 1: Chọn chức năng “Đăng ký thuế”, chọn tiếp “Nộp tờ khai 05TH từ HTKK”.
Hệ thống hiển thị màn hình nộp tờ khai định dạng xml từ ứng dụng HTKK.
Bước 2: Chọn nút “Chọn tệp hồ sơ” chọn tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công qua cơ quan chi trả thu nhập được kê khai từ ứng dụng HTKK.
Bước 3: Chọn “Ký điện tử”
– Hệ thống hiển thị cửa sổ yêu cầu nhập mã PIN
– Nhập mã PIN đúng và chọn nút “Chấp nhận”, hệ thống thông báo ký điện tử thành công.
Bước 4: Chọn nút “Nộp hồ sơ đăng ký thuế”
Hệ thống thông báo NNT đã nộp hồ sơ đăng ký thuế thành công đến Cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
Tra cứu hồ sơ đăng ký thuế
Bước 1: Chọn chức năng “Đăng ký thuế”, chọn tiếp “Tra cứu hồ sơ”.
Sau khi NNT nộp hồ sơ thành công đến cơ quan thuế, NNT muốn tra cứu hồ sơ thì vào chức năng “Đăng ký thuế”, chọn tiếp “Tra cứu hồ sơ” thì Hệ thống hiển thị màn hình tra cứu hồ sơ đăng ký thuế
Bước 2: Nhập điều kiện tra cứu
– Hồ sơ đăng ký thuế: Chọn hồ sơ
+ Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thông qua cơ quan chi trả (mẫu số 05-ĐK-TH-TCT)
+ Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thông qua cơ quan chi trả thu nhập (mẫu số 20-ĐK-TH-TCT)
– Mã giao dịch: Cho phép nhập
– Ngày nộp từ…đến ngày: Cho phép nhập định dạng dd/mm/yyyy
Bước 3: Chọn nút “Tra cứu”
Hệ thống hiển thị kết quả tra cứu theo điều kiện nhập.
– Kết quả tra cứu gồm:
+ STT: Số thứ tự của hồ sơ.
+ Mã giao dịch: Mã giao dịch hệ thống tự sinh duy nhất cho từng hồ sơ đăng ký thuế.
+ Tên hồ sơ: Tên mẫu hồ sơ đăng ký thuế.
+ Ngày nộp: Hiển thị ngày NNT nộp thành công hồ sơ đăng ký thuế đến CQT.
+ Cơ quan thuế: Cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
+ Trạng thái: Trạng thái xử lý hồ sơ.
+ Thông báo: Hiển thị danh sách các thông báo của CQT trả cho NNT liên quan tới hồ sơ đăng ký thuế đang tra cứu.
+ Nộp lại hồ sơ: Trạng thái xử lý hồ sơ lỗi, hệ thống cho phép nộp lại hồ sơ tương ứng.
+ Hồ sơ đính kèm: Tên hồ sơ/văn bản đính kèm.
– Tờ khai đăng ký thuế xử lý thành công tại CQT có trạng thái “Hồ sơ đã nhận kết quả cấp mã”. NNT kích vào thông báo để tải file kết quả cấp mã về máy trạm.
– Sau khi tải kết quả cấp mã số thuế dạng excel về máy trạm. NSD mở file kiểm tra nội dung cấp mã số thuế đã đăng ký với CQT.
– Hồ sơ sau khi được CQT xử lý, nếu có lỗi, hệ thống sẽ gửi thông báo lỗi về việc không chấp nhận hồ sơ cho NNT qua chức năng tra cứu hồ sơ và gửi vào email đã đăng ký dịch vụ của NNT.
Hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu trên mẫu hồ sơ đăng ký thuế.
Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thông qua cơ quan chi trả thu nhập (mẫu số 05-ĐK-TH-TCT)
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
NNT tích chọn nút “Đăng ký mới” | ||
1.Tên cơ quan chi trả thu nhập | Có | Tự động hiển thị theo MST của CQCT |
2.Mã số thuế | Có | Tự động hiển thị theo MST của CQCT |
3. Cơ quan thuế quản lý: | ||
Mã số thuế người nộp thuế | Không | Không hiển thị chỉ tiêu này khi NNT tích “Đăng ký mới” |
Họ và tên người nộp thuế | Có | Cho phép NNT nhập |
Ngày sinh | Có | Cho phép nhập theo định dạng dd/mm/yyyy <=ngày hiện tại |
Giới tính | Có | Chọn trong danh mục |
Nữ | ||
Nam | ||
Quốc tịch | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia: |
Khi chọn quốc tích là nước ngoài thì mặc định loại giấy tờ là Hộ chiếu | ||
Khi chọn quốc tích là Việt Nam thì loại giấy tờ là CMND và CCCD | ||
Loại giấy tờ | Có | Chọn trong danh mục: |
01 – CMND | ||
02 – Hộ chiếu | ||
03 – Thẻ CCCD | ||
Số giấy tờ | Có | Cho phép NNT nhập: |
Nếu CMND phải là 9 hoặc 12 số | ||
Nếu CCCD phải là 12 số | ||
Có | Cho phép NNT nhập dạng dd/mm/yyyy <=ngày hiện tại và >ngày sinh | |
Nơi cấp | Có | Chọn trong danh mục: |
Nếu giấy tờ tùy thân là “CMND” chọn trong danh mục 63 Tỉnh/Thành phố | ||
Nếu giấy tờ tùy thân là “CCCD” thì nơi cấp là: Cục cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cứ | ||
Nếu giấy tờ tùy thân là “Hộ chiếu” chọn trong danh mục quốc gia | ||
Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu: | ||
– Đối với địa chỉ tại Việt Nam: Phải đủ các thông tin Số nhà/ đường phố; tỉnh/ thành phố; quận/ huyện; phường/ xã. | ||
– Đối với địa chỉ tại nước ngoài: Phải đủ các thông tin: Số nhà/ đường phố; Quốc gia. | ||
– Hỗ trợ load địa chỉ cư trú theo địa chỉ Hộ khẩu và cho phép chọn lại | ||
Số nhà/đường phố, thôn xóm | Có | Cho phép NNT nhập |
Tỉnh/Thành phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/huyện |
Phường/Xã | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục phường/xã |
Quốc gia | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia |
Địa chỉ cư trú: | ||
– Đối với địa chỉ tại Việt Nam: Phải đủ các thông tin Số nhà/ đường phố; tỉnh/ thành phố; quận/ huyện; phường/ xã. | ||
– Đối với địa chỉ tại nước ngoài: Phải đủ các thông tin: Số nhà/ đường phố; Quốc gia. | ||
– Hỗ trợ load địa chỉ cư trú theo địa chỉ Hộ khẩu và cho phép chọn lại | ||
Số nhà/đường phố, thôn xóm | Có | Cho phép NNT nhập |
Tỉnh/Thành phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/huyện |
Phường/Xã | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục phường/xã |
Điện thoại liên hệ | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Cho phép NNT nhập | |
NNT tích chọn “Thay đổi thông tin” | ||
1.Tên cơ quan chi trả thu nhập | Có | Tự động hiển thị theo MST đăng nhập |
2.Mã số thuế | Có | Tự động hiển thị theo MST đăng nhập |
3. Cơ quan thuế quản lý | ||
Mã số thuế người nộp thuế | Có | Cho phép NNT nhập |
Họ và tên người nộp thuế | Không | Cho phép NNT nhập: Nếu NNT nhập thì hiển thị cảnh báo: “NNT không được thay đổi tên qua cơ quan chi trả. Đề nghị NNT nộp hồ sơ trực tiếp tại CQT” |
Ngày sinh | Không | Cho phép NNT nhập dạng dd/mm/yyyy <=ngày hiện tại |
Giới tính | Không | Cho phép chọn |
Nữ | ||
Nam | ||
Quốc tịch | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia: |
Khi chọn quốc tích là nước ngoài thì mặc định loại giấy tờ là Hộ chiếu | ||
Khi chọn quốc tích là Việt Nam thì loại giấy tờ là CMND và CCCD | ||
CMND kê khai sai | Không | Cho phép NTN tích chọn nếu loại giấy tờ là CCCN, CMND |
Loại giấy tờ | Không | Chọn trong danh mục: |
– 01 – CMND | ||
– 02 – Hộ chiếu | ||
– 03 – Thẻ CCCD | ||
Nếu NNT thay đổi thông tin giấy tờ thì phải nhập đủ chỉ tiêu loại giấy tờ, số giấy tờ, ngày cấp, nơi cấp | ||
Số giấy tờ | Không | Cho phép NNT nhập: |
Nếu CMND phải là 9 hoặc 12 số | ||
Nếu CCCD phải là 12 số | ||
Ngày cấp | Không | Cho phép NNT nhập dạng dd/mm/yyyy <=ngày hiện tại và >ngày sinh |
Nơi cấp | Không | Chọn trong danh mục: |
Nếu giấy tờ tùy thân là “CMND” chọn trong danh mục 63 Tỉnh/Thành phố | ||
Nếu giấy tờ tùy thân là “CCCD” thì nơi cấp là: Cục cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cứ | ||
Nếu giấy tờ tùy thân là “Hộ chiếu” chọn trong danh mục quốc gia | ||
Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu: | ||
– Đối với địa chỉ tại Việt Nam: Nếu nhập thì phải đủ các thông tin Số nhà/ đường phố; tỉnh/ thành phố; quận/ huyện; phường/ xã. | ||
– Đối với địa chỉ tại nước ngoài: Nếu nhập thì phải đủ các thông tin Số nhà/ đường phố; Quốc gia. | ||
– Khi thay đổi thông tin: Nếu NNT thay đổi địa chỉ hộ khẩu thường trú thì phải nhập đủ bộ địa chỉ: Số nhà —> Quốc gia | ||
Số nhà/đường phố, thôn xóm | Không | Cho phép NNT nhập |
Tỉnh/Thành phố | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/huyện |
Phường/Xã | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục phường/xã |
Quốc gia | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục quốc gia |
Địa chỉ cư trú: | ||
– Đối với địa chỉ tại Việt Nam: Nếu nhập thì phải đủ các thông tin Số nhà/ đường phố; tỉnh/ thành phố; quận/ huyện; phường/ xã. | ||
– Đối với địa chỉ tại nước ngoài: Nếu nhập thì phải đủ các thông tin Số nhà/ đường phố; Quốc gia. | ||
– Khi thay đổi thông tin: Nếu NNT thay đổi địa chỉ cư trú thì phải nhập đủ bộ địa chỉ: Số nhà, phường, xã, tỉnh, huyện | ||
Số nhà/đường phố, thôn xóm | Không | Cho phép NNT nhập |
Tỉnh/Thành phố | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/huyện |
Phường/Xã | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục phường/xã |
Điện thoại liên hệ | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Cho phép NNT nhập |
Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thông qua cơ quan chi trả thu nhập (mẫu số 20-ĐK-TH-TCT)
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
NNT tích chọn nút “Đăng ký mới” | ||
1.Tên cơ quan chi trả thu nhập | Có | Tự động hiển thị theo MST của CQCT |
2.Mã số thuế | Có | Tự động hiển thị theo MST của CQCT |
3. Thông tin về người phụ thuộc và thông tin đăng ký giảm trừ gia cảnh như sau: | ||
I. Người phụ thuộc đã có MST hoặc chưa có mã số thuế nhưng có CMND/CCCD/Hộ chiếu: Không bắt buộc nhập cả mục I và II. Nếu nhập dữ liệu mục nào thì phải nhập đầy đủ các thông tin bắt buộc tại mục đó | ||
Họ và tên người phụ thuộc | Có | Cho phép NNT nhập |
Ngày sinh | Có | Cho phép nhập theo định dạng dd/mm/yyyy <=ngày hiện tại |
Mã số thuế (nếu có) | Không | NNT tích Đăng ký mới không hiển thị chỉ tiêu này |
Quốc tịch | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia: |
Khi chọn quốc tích là nước ngoài thì mặc định loại giấy tờ là Hộ chiếu | ||
Khi chọn quốc tích là Việt Nam thì loại giấy tờ là CMND và CCCD | ||
Loại giấy tờ | Có | Chọn trong danh mục: |
01 – CMND | ||
02 – Hộ chiếu | ||
03 – Thẻ CCCD | ||
Số giấy tờ | Có | Cho phép NNT nhập: |
Nếu CMND phải là 9 hoặc 12 số | ||
Nếu CCCD phải là 12 số | ||
Ngày cấp | Có | Cho phép NNT nhập dạng dd/mm/yyyy <=ngày hiện tại và >ngày sinh |
Nơi cấp | Có | Chọn trong danh mục: |
Nếu giấy tờ tùy thân là “CMND” chọn trong danh mục 63 Tỉnh/Thành phố | ||
Nếu giấy tờ tùy thân là “CCCD” thì nơi cấp là: Cục cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cứ | ||
Nếu giấy tờ tùy thân là “Hộ chiếu” chọn trong danh mục quốc gia | ||
Quan hệ với cá nhân có thu nhập được giảm trừ gia cảnh | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục: |
– Con | ||
– Vợ/chồng | ||
– Cha/mẹ | ||
– Khác | ||
Tên cá nhân có thu nhập | Có | Hỗ trợ hiể nthị tên NNT nhập MST của cá nhân có thu nhập |
Mã số thuế của cá nhân có thu nhập | Có | Cho phép NNT nhập |
Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ | Có | Cho phép NNT nhập dạng mm/dd |
(tháng/năm) | Thời điểm bắt đầu giảm trừ <thời điểm kết thúc tính giảm trừ | |
Thời điểm kết thúc tính giảm trừ | Không | Tại cùng 1 thời điểm, 1 NPT chỉ được kê khai giảm trừ cho 1 NNT. Các lần giảm trừ khác nhau thì không được trùng nhau về thời gian |
(tháng/năm) | ||
II.Người phụ thuộc đã có MST hoặc chưa có mã số thuế nhưng có giấy khai sinh: | ||
Không bắt buộc nhập cả mục I và II. Nếu nhập dữ liệu mục nào thì phải nhập đầy đủ các thông tin bắt buộc tại mục đó | ||
Họ và tên | Có | Cho phép NNT nhập |
Thông tin trên giấy khai sinh | ||
Ngày sinh | Có | Cho phép NNT nhập dạng dd/mm/yyyy<=ngày hiện tại |
Số | Có | Cho phép NNT nhập |
Quyển số | Có | Cho phép NNT nhập |
– Nếu NNT tích “Đăng ký mới” thì bắt buộc nhập | ||
– Nếu NNT tích “Thay đổi thông tin” thì không bắt buộc nhập | ||
Quốc gia | Có | Lựa chọn trong danh mục Quốc gia |
Tỉnh/Thành phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện | |
Phường/Xã | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã | |
Quốc tịch | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia |
Quan hệ với cá nhân có thu nhập được giảm trừ gia cảnh | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục quan hệ: |
– Con | ||
– Vợ/Chồng | ||
– Cha/Mẹ | ||
– Khác | ||
Tên cá nhân có thu nhập | Có | Hỗ trợ hiển thị tên nếu NNT nhập MST của cá nhân có thu nhập |
Mã số thuế của cá nhân có thu nhập | Có | Cho phép NNT nhập |
Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ | Không | Cho phép NNT nhập dạng mm/dd |
(tháng/năm) | Thời điểm bắt đầu giảm trừ <thời điểm kết thúc tính giảm trừ | |
Thời điểm kết thúc tính giảm trừ | Không | Tại cùng 1 thời điểm, 1 NPT chỉ được kê khai giảm trừ cho 1 NNT. Các lần giảm trừ khác nhau thì không được trùng nhau về thời gian |
(tháng/năm) | ||
NNT tích chọn “Thay đổi thông tin” | ||
1.Tên cơ quan chi trả thu nhập | Có | Tự động hiển thị theo MST đăng nhập |
2.Mã số thuế | Có | Tự động hiển thị theo MST đăng nhập |
3. Thông tin về người phụ thuộc và thông tin đăng ký giảm trừ gia cảnh như sau: | ||
I. Người phụ thuộc đã có MST hoặc chưa có mã số thuế nhưng có CMND/CCCD/Hộ chiếu: | ||
Họ và tên người phụ thuộc | Không | Cho phép NNT nhập. Nếu NNT nhập thì hiển thị cảnh báo: “NNT không được thay đổi tên qua cơ quan chi trả. Đề nghị NNT nộp hồ sơ trực tiếp tại CQT” |
Ngày sinh | Không | Cho phép nhập theo định dạng dd/mm/yyyy <=ngày hiện tại |
Mã số thuế (nếu có) | Có | Cho phép NNT nhập |
Quốc tịch | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia: |
Khi chọn quốc tích là nước ngoài thì mặc định loại giấy tờ là Hộ chiếu | ||
Khi chọn quốc tích là Việt Nam thì loại giấy tờ là CMND và CCCD | ||
CMND kê khai sai | Không | Cho phép tích chọn. Chỉ hiển thị khi tích chọn “Thay đổi thông tin” |
Cho phép NNT tích chọn chỉ tiêu này nếu loại giấy tờ thay đổi là CMND, CCCD | ||
Loại giấy tờ | Không | Chọn trong danh mục: |
01 – CMND | ||
02 – Hộ chiếu | ||
03 – Thẻ CCCD | ||
Nếu NNT thay đổi thông tin loại giấy tờ thì phải nhập đủ chỉ tiêu loại giấy tờ, số giấy tờ, ngày cấp, nơi cấp | ||
Số giấy tờ | Không | Cho phép NNT nhập: |
Nếu CMND phải là 9 hoặc 12 số | ||
Nếu CCCD phải là 12 số | ||
Ngày cấp | Không | Cho phép NNT nhập dạng dd/mm/yyyy <=ngày hiện tại và >ngày sinh |
Nơi cấp | Không | Chọn trong danh mục: |
Nếu giấy tờ tùy thân là “CMND” chọn trong danh mục 63 Tỉnh/Thành phố | ||
Nếu giấy tờ tùy thân là “CCCD” thì nơi cấp là: Cục cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cứ | ||
Nếu giấy tờ tùy thân là “Hộ chiếu” chọn trong danh mục quốc gia | ||
Quan hệ với cá nhân có thu nhập được giảm trừ gia cảnh | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục: |
– Con | ||
– Vợ/chồng | ||
– Cha/mẹ | ||
– Khác | ||
Tên cá nhân có thu nhập | Không | Hỗ trợ hiể nthị tên NNT nhập MST của cá nhân có thu nhập |
Mã số thuế của cá nhân có thu nhập | Có | Cho phép NNT nhập |
Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ | Không | Cho phép NNT nhập dạng mm/dd |
(tháng/năm) | Thời điểm bắt đầu giảm trừ <thời điểm kết thúc tính giảm trừ | |
Thời điểm kết thúc tính giảm trừ | Không | Tại cùng 1 thời điểm, 1 NPT chỉ được kê khai giảm trừ cho 1 NNT. Các lần giảm trừ khác nhau thì không được trùng nhau về thời gian |
(tháng/năm) | ||
II.Người phụ thuộc đã có MST hoặc chưa có mã số thuế nhưng có giấy khai sinh: | ||
Không bắt buộc nhập cả mục I và II. Nếu nhập dữ liệu mục nào thì phải nhập đầy đủ các thông tin bắt buộc tại mục đó | ||
Họ và tên | Không | Cho phép NNT nhập. Nếu NNT nhập thì hiển thị cảnh báo: “NNT không được thay đổi tên qua cơ quan chi trả. Đề nghị NNT nộp hồ sơ trực tiếp tại CQT” |
Mã số thuế | Không | Cho phép NNT nhập |
Thông tin trên giấy khai sinh | ||
Khi thay đổi thông tin giấy khai sinh thì phải nhập cả bộ thông tin trên giấy khai sinh | ||
Ngày sinh | Không | Cho phép NNT nhập dạng dd/mm/yyyy<=ngày hiện tại |
Số | Không | Cho phép NNT nhập |
Quyển số | Không | Cho phép NNT nhập |
Quốc gia | Không | Lựa chọn trong danh mục Quốc gia |
Tỉnh/Thành phố | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện |
Phường/Xã | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã |
Quốc tịch | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia |
Quan hệ với cá nhân có thu nhập được giảm trừ gia cảnh | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục quan hệ: |
– Con | ||
– Vợ/Chồng | ||
– Cha/Mẹ | ||
– Khác | ||
Tên cá nhân có thu nhập | Có | Hỗ trợ hiển thị tên nếu NNT nhập MST của cá nhân có thu nhập |
Mã số thuế của cá nhân có thu nhập | Có | Cho phép NNT nhập. Chi cho nhập MST 10 số |
Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ | Không | Cho phép NNT nhập dạng mm/dd |
(tháng/năm) | Thời điểm bắt đầu giảm trừ <thời điểm kết thúc tính giảm trừ | |
Thời điểm kết thúc tính giảm trừ | Không | Tại cùng 1 thời điểm, 1 NPT chỉ được kê khai giảm trừ cho 1 NNT. Các lần giảm trừ khác nhau thì không được trùng nhau về thời gian |
(tháng/năm) |
TRUNG TÂM KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG
Chữ ký số TPHCM là trung tâm dịch vụ về kê khai thuế, cung cấp Token, phần mềm BHXH, đăng ký, gia hạn, chuyển đổi nhà cung cấp chữ ký số trên toàn quốc. Đại lý chính thức của chữ ký số FPT, CA2, Vina-Ca, VNPT-Ca, Newca, Viettel-Ca…
Chữ ký số TPHCM
- Địa chỉ: 19 Đường C18, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 093 278 01 76
- Website: https://chukysotphcm.net