Hướng dẫn sử dụng Etax dành cho doanh nghiệp, tổ chức đăng ký thuế lần đầu

Chào các bạn và doanh nghiệp, chukysotphcm.net chia sẻ tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống dịch vụ thuế điện tử hay còn gọi là Etax Service từ tổng cục thuế Việt Nam, dành cho người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức có chữ ký số.

Phân hệ đăng ký thuế điện tử – Hồ sơ đăng ký thuế lần đầu theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTCThông tư số 66/2019/TT-BTC.

Các đối tượng đăng ký thuế lần đầu và CQT nộp hồ sơ đăng ký thuế

STTĐối tượngMẫu biểuCQT nộp hồ sơ
1– Tổ chức kinh tế; người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh tham gia HĐ dầu khí; Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại chợ biên giới, cửa khẩu; Tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ thuế nhưng được hoàn thuế.01-ĐK-TCTCục Thuế nơi đóng trụ sở
– Tổ chức khác (tổ chức không kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế) do cơ quan cấp Trung ương và cấp tỉnh ra quyết định thành lập.
2– Tổ hợp tác01-ĐK-TCTChi cục Thuế nơi đóng trụ sở
– Tổ chức khác (tổ chức không kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế) do cơ quan cấp Huyện ra quyết định thành lập.
3– Đơn vị trực thuộc của Tổ chức kinh tế, nhà thầu, nhà đầu tư tham gia HĐ dầu khí02-ĐK-TCTCục Thuế nơi đóng trụ sở
– Đơn vị trực thuộc của Tổ chức khác do cơ quan Trung ương và cấp tỉnh ra quyết định thành lập
4– Đơn vị trực thuộc của tổ chức khác do cơ quan cấp Huyện ra quyết định thành lập02-ĐK-TCTChi cục Thuế
– Đơn vị trực thuộc của Tổ hợp tác
5Nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp tại với cơ quan thuế04-ĐK-TCTCục Thuế nơi đóng trụ sở
6Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam06-ĐK-TCTCục Thuế

NNT là tổ chức kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế lần đầu theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC đến CQT và Thông tư số 66/2019/TT-BTC.

Bước 1: Truy cập đường dẫn

Bước 2: Chọn “Đăng ký thuế lần đầu”, chọn tiếp “Tổ chức
Hệ thống hiển thị màn hình chọn đối tượng đăng ký thuế:

Bước 3: Chọn đối tượng
NNT chọn 1 trong các đối tượng sau để kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế mẫu số 01-ĐK-TCT và các bảng kê (nếu có) ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

+ Tổ chức kinh tế; người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh tham gia HĐ dầu khí; Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại chợ biên giới, cửa khẩu; Tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ thuế nhưng được hoàn thuế.

+ Tổ chức khác (tổ chức không kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế) do cơ quan cấp Trung ương và cấp tỉnh ra quyết định thành lập.

+ Tổ hợp tác

+ Tổ chức (tổ chức không kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế) do cơ quan cấp Huyện ra quyết định thành lập.

NNT chọn 1 trong các đối tượng sau để kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế mẫu số 02-ĐK-TCT và các bảng kê (nếu có) ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

+ Đơn vị trực thuộc của Tổ chức kinh tế, nhà thầu, nhà đầu tư tham gia HĐ dầu khí tham gia hợp đồng nước ngoài
+ Đơn vị trực thuộc của Tổ chức khác (Đơn vị hành chính sự nghiệp do TW và tỉnh ra QĐ thành lập
+ Đơn vị trực thuộc tổ chức khác (Đơn vị hành chính sự nghiệp do Huyện thành lập)
+ Đơn vị trực thuộc của tổ hợp tác

NNT chọn đối tượng sau để kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế mẫu số 04-ĐK-TCT và các bảng kê (nếu có) ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

NNT chọn đối tượng sau để khai mẫu tờ khai 06-ĐK-TCT

Bước 4: Chọn nút “Tiếp tục”
– Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin định danh:

NNT nhập các thông tin định danh sau:

STTTên trườngBắt buộcMô tả
1Mẫu tờ khaiTự động hiển thị mẫu tờ khai theo loại đối tượng đã chọn ở bước 3
2Tên người nộp thuếNNT nhập thông tin tên người nộp thuế
3Loại giấy tờChọn 1 trong các loại giấy tờ sau:
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
– Quyết định thành lập
4Số giấy tờNNT nhập số giấy tờ của loại giấy tờ đã chọn
5Ngày cấpNNT nhập ngày ban hành của loại giấy tờ đã chọn
6EmailNNT nhập địa chỉ email (địa chỉ email này dùng làm tài khoản giao dịch điện tử với cơ quan thuế)

Bước 5: Chọn nút “Tiếp tục
Hệ thống hiển thị màn hình nhập chi tiết các chỉ tiêu trên hồ sơ đăng ký thuế tương ứng đã chọn ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC.

NNT xem hướng dẫn kê khai các chỉ tiêu trên từng hồ sơ đăng ký thuế tại mục 4. Hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu trên từng mẫu hồ sơ đăng ký thuế ở tài liệu này.

Bước 6: Chọn nút “Hoàn thành kê khai
Sau khi hoàn thành việc kê khai các chỉ tiêu trên hồ sơ đăng ký thuế, NNT chọn nút “Hoàn thành kê khai”, Hệ thống hiển thị các chỉ tiêu NNT đã kê khai để NNT kểm tra lại thông tin đã nhập.

– NNT chọn nút “Sửa lại” nếu muốn sửa lại các chỉ tiêu đã kê khai có sai sót trên hồ sơ đăng ký thuế.
– NNT chọn nút “In hồ sơ đăng ký thuế” nếu muốn in tờ khai đăng ký thuế và các bảng kê.
– NNT chọn nút “Tải hồ sơ ĐKT về máy NSD” nếu muốn tải file tờ khai đăng ký thuế và các bảng kê dạng xml về máy trạm của NSD.

Bước 7: Chọn nút “Nộp hồ sơ đăng ký thuế

– Hệ thống hiển thị màn hình để NNT đính kèm các giấy tờ, tài liệu kèm theo từng hồ sơ đăng ký thuế theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC.

Chọn loại hồ sơ: Chọn 1 hoặc nhiều loại giấy tờ trong danh sách:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ tương đương do cơ quan thuế có thẩm quyền cấp
+ Quyết định thành lập

– Chọn tệp dữ liệu: Chọn nút “Browse” để lấy file từ máy trạm.
Lưu ý: Định dạng tệp dữ liệu có dạng *.pdf
– NNT chọn nút “Thêm giấy tờ” để thêm loại hồ sơ đính kèm
– NNT chọn nút “Quay lại” để trở lại màn hình trước đó

Bước 8: Chọn nút “Gửi hồ sơ

Sau khi hoàn thành việc kê khai các thông tin trên hồ sơ và đính kèm các giấy tờ, tài liệu tương ứng với từng hồ sơ ĐKT, NNT chọn nút “Gửi hồ sơ” thì hệ thống hiển thị màn hình thông báo hồ sơ đăng ký thuế đã được nộp thành công tới CQT nơi có địa chỉ trụ sở.

Lưu ý: NNT lưu lại thông tin mã giao dịch và mã bảo mật để tra cứu theo dõi hồ sơ (Mã giao dịch và mã bảo mật cũng được ghi trên thông báo tiếp nhận mẫu 01-1/TB-TĐT gửi vào email của NNT)

Tra cứu hồ sơ đăng ký thuế

Bước 1: Vào chức năng “Đăng ký thuế lần đầu”, chọn tiếp “Tra cứu hồ sơ
Sau khi NNT nộp hồ sơ thành công đến cơ quan thuế, NNT muốn tra cứu hồ sơ thì vào chức năng “Đăng ký thuế lần đầu”, chọn tiếp “Tra cứu hồ sơ” thì Hệ thống hiển thị màn hình tra cứu hồ sơ đăng ký thuế

Bước 2: Nhập thông tin tra cứu
– NNT nhập đúng mã giao dịch và mã bảo mật đã được hệ thống cung cấp sau khi nộp hồ sơ đăng ký thuế thành công tới CQT.

Bước 3: Chọn nút “Tra cứu
– Hệ thống hiển thị màn hình kết quả tra cứu theo điều kiện đã nhập.

– Kết quả tra cứu gồm các thông tin:
+ Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch của hồ sơ đăng ký thuế
+ Tên hồ sơ: Hiển thị tên mẫu tờ khai đăng ký thuế
+ Ngày nộp: Hiển thị ngày NNT nộp thành công hồ sơ đăng ký thuế đến CQT
+ Nơi nộp: CQT nơi nộp hồ sơ ĐKT theo quy định tại Điều 8 Thông tư 95/2016/TT-BTC (CQT tiếp nhận hồ sơ của NNT)
+ Trạng thái: Trạng thái xử lý của hồ sơ.
• Sau khi nộp hồ sơ thành công, trạng thái xử lý của hồ sơ là “Hồ sơ đăng ký thuế (HSDKT) đã được cơ quan thuế tiếp nhận”.

• Sau khi cơ quan thuế kiểm tra hồ sơ điện tử và bản đính kèm khớp đúng thì trạng thái xử lý của hồ sơ là “CQT đã xử lý hồ sơ”.

• NNT mang hồ sơ đăng ký thuế bằng giấy tới CQT. Sau khi cơ quan thuế kiểm tra hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy khớp đúng thì trạng thái xử lý của hồ sơ là “Hồ sơ đã trả kết quả”. CQT trả Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo MST cho NNT.

• Sau khi cơ quan thuế kiểm tra hồ sơ là không hợp lệ (lỗi hồ sơ điện tử và hồ sơ đính kèm không khớp, hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy không khớp…) thì trạng thái xử lý của hồ sơ là “Yêu cầu gửi lại hồ sơ thay thế”. Cho phép NNT chọn “Nộp lại hồ sơ” để điều chỉnh và nộp lại hồ sơ khác thay thế cho hồ sơ có sai sót.

+ Thông báo: Hiển thị danh sách các thông báo của CQT trả cho NNT liên quan tới hồ sơ đăng ký thuế đang tra cứu.
• Thông báo tiếp nhận hồ sơ ĐKT điện tử mẫu số 01-1/TB-TĐT: CQT sẽ trả cho NNT chậm nhất là 15 phút kể từ thời điểm NNT nộp hồ sơ thành công trên Etax.

• Thông báo không chấp nhận hồ sơ ĐKT điện tử mẫu số 01-2/TB-TĐT: CQT sẽ trả cho NNT trong vòng 02 ngày làm việc kể từ thời điểm NNT nộp hồ sơ thành công trên Etax. Khi nhận được Thông báo này, NNT phải điều chỉnh, bổ sung thông tin có sai sót và nộp lại hồ sơ khác cho CQT

+ Nộp lại hồ sơ: Trạng thái xử lý hồ sơ lỗi, hệ thống cho phép NNT điều chỉnh các thông tin sai sót và nộp lại hồ sơ tương ứng

Hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu trên hồ sơ đăng ký thuế ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC

4.1. NNT kê khai hồ sơ đăng ký thuế (Mẫu số 01-ĐK-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC
a. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế mẫu số 01-ĐK-TCT

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Đối tượng đăng ký thuếBắt buộc chọn 1 trong 5 đối tượng đăng ký thuế gồm:
– Tổ chức SXKD
– Tổ chức không kinh doanh
– Tổ chức được hoàn thuế
– Hợp đồng dầu khí
– Tổ chức nước ngoài KD tại chợ biên giới, cửa khẩu
1. Tên chính thứcCho phép NNT nhập
2. Địa chỉ trụ sở
2a. Số nhà, đường phố/xóm/Cho phép NNT nhập
ấp/thôn
2b. Phường/xã/NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
Thị trấn
2c.Quận/NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trưc thuộc tỉnh
Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
2d. Tỉnh/Thành phốNNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
2đ. Điện thoạiKhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailHỗ trợ hiển thị địa chỉ email đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép NNT thay đổi email
[3] Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính)Không
3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/KhôngCho phép NNT nhập
thôn hoặc hòm thư bưu điện
3b. Phường/Xã/KhôngNNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
Thị trấn
3c.Quận/KhôngNNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trưc thuộc tỉnh
Huyện/ Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
3d.Tỉnh/KhôngNNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
Thành phố
3đ. Điện thoạiKhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailKhôngCho phép NNT nhập
4.Quyết định thành lậpNếu NNT để trống chỉ tiêu này thì bắt buộc phải nhập chỉ tiêu 5
4a. Số quyết địnhHỗ trợ hiển thị số quyết định nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
4b. Ngày thành lậpHỗ trợ hiển thị ngày thành lập nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
4c. Cơ quan ra quyết địnhCho phép NNT nhập
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấpNếu NNT để trống chỉ tiêu này thì bắt buộc phải nhập chỉ tiêu 4
5a. SốHỗ trợ hiển thị số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
5b. Ngày cấpHỗ trợ hiển thị ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
5c. Cơ quan cấpCho phép NNT nhập
6. Đăng ký xuất nhập khẩuNNT chọn 1 trong 2 giá trị:
– Có
– Không: Nếu tích ô này thì chỉ tiêu [15] các loại thuế phải nộp không được tích chọn loại thuế “Thuế xuất, nhập khẩu”
7. Ngành nghề kinh doanh chínhNNT chọn theo mã ngành nghề kinh doanh hoặc tên ngành nghề kinh doanh
8. Vốn điều lệKhôngHỗ trợ tính:
Vốn điều lệ (8) =Vốn trong nước (8.1) + Vốn nước ngoài (8.2) + Nguồn vốn khác (8.3)
8.1. Vốn trong nướcKhôngHỗ trợ tính:
Vốn trong nước (8.1) = Vốn nhà nước (8.1a) + Vốn tư nhân (8.1b)
8.1a. Vốn nhà nướcKhôngCho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng %KhôngHỗ trợ tính:
=Vốn nhà nước (8.1a) / Vốn điều lệ (8) *100
8.1b. Vốn tư nhânKhôngCho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng (%)KhôngHỗ trợ tính:
=Vốn tư nhân (8.1b) / Vốn điều lệ (8)*100
8.2. Nguồn vốn nước ngoàiKhôngCho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng (%)KhôngHỗ trợ tính:
=Vốn nước ngoài (8.2) / Vốn điều lệ (8)*100
8.3. Nguồn vốn khácKhôngCho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng (%)KhôngHỗ trợ tính:
= Nguồnvốn khác (8.3) / Vốn điều lệ (8)*100
9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanhKhôngCho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy
10. Loại hình kinh tếCho phép NNT chọn 1 trong các loại hình kinh tế:
– Công ty cổ phần
– Công ty TNHH 1 thành viên
– Công ty TNHH 2 thành viên
– Doanh nghiệp tư nhân
– Công ty hợp danh
– Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài
– Tổ hợp tác
– Đơn vị sự nghiệp
– Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN
– Đơn vị vũ trạng
– Loại hình khác
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanhCho phép NNT chọn 1 trong 2 giá trị:
– Độc lập
– Phụ thuộc
12. Năm tài chính
Từ ngàyCho phép NNT nhâp theo định dạng DD/MM
Từ ngày phải là ngày bắt đầu của quý như (1/1, 1/4, 1/7, 1/10)
Đến thángHỗ trợ hiển thị, không cho nhập hoặc sửa:
Đến ngày: Cộng đủ 12 tháng theo trường từ ngày. Đảm bảo khoản cách từ ngày đến ngày phải đủ 12 tháng theo năm dương lịch hoặc năm tài chính và phải là ngày cuối quý.
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp
13a. Mã số thuếKhôngCho phép NNT nhập đúng định dạng 10 hoặc 13 số và phải có trong cơ sở dữ liệu của CQT
13b. Tên đơn vị chủ quảnKhôngTự động hiển thị theo thông tin MST, không cho sửa
13c. Địa chỉ trụ sở chính
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/KhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
thôn
Phường/xã/KhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
Thị trấn
Quận/Huyện/KhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
Tỉnh/Thành phốKhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
Quốc giaKhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN
14a. Tên người đại diện theo pháp luậtCho phép NNT nhập
14b. Chức vụKhôngCho phép NNT nhập
14c. Loại giấy tờ chứng thực
Loại giấy tờCho phép NNT tích chọn 1 trong các loại giấy tờ sau:
– CMND
– CCCD
– Hộ chiếu
– CMT biên giới
– Giấy thông hành
Số giấy tờCho phép NNT nhập
– Nếu loại giấy tờ chọn CMND thì cho phép nhập 9 hoặc 12 số
– Nếu loại giấy tờ chọn CCCD thì phải nhập 12 số
Ngày cấpCho phép NNT nhập dd/mm/yyyy. Nhập <= ngày hiện tại
Nơi cấpCho phép NNT chọn như sau:
– Nếu chọn loại giấy tờ CMND thì chọn nơi cấp trong danh mục Tỉnh/Thành phố
– Nếu chọn loại giấy tờ là CCCD thì nơi cấp là Cục c.sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư
– Nếu chọn loại giấy tờ là hộ chiếu thì nơi cấp chọn trong danh mục Quốc gia
– Nếu chọn loại giấy tờ là CMT biên giới thì nới cấp chọn danh mục 3 nước: Lào, Campuchia, Trung Quốc
– Nếu chọn loại giấy tờ là Giấy thông hành thì cho phép NNT nhập
14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/Cho phép NNT nhập
ấp/thôn
Phường/Xã/Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã/Thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
Thị trấn
Quận/Huyện/Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/thị xã/Thành phố trực thuộc Tỉnh
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
Tỉnh/Thành PhốCho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
14đ. Chỗ ở hiện tại: Khai đầy đủ các thông tin địa chỉ
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/Cho phép NNT nhập
ấp/thôn:
Phường/Xã/Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã/Thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
Thị trấn
Quận/Huyện/Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/thị xã/Thành phố trực thuộc Tỉnh
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
Tỉnh/Thành phốCho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
14e.Thông tin khác
Điện thoạiKhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailKhôngCho phép NNT nhập
WebsiteKhôngCho phép NNT nhập
15. Các loại thuế phải nộp
Các loại thuế phải nộpCho phép NNT chọn loại thuế trong danh mục sau:
– Giá trị gia tăng
– Thuế bảo vệ môi trường
– Tiêu thụ đặc biệt
– Phí, lệ phí
– Thuế xuất, nhập khẩu
– Thu nhập cá nhân
– Tài nguyên
– Thuế SDĐPNN
– Thu nhập doanh nghiệp
– Thuê đất
– Môn bài
– Khác
16. Phương pháp tính thuế GTGTCho phép NNT chọn 1 trong các loại phương pháp tính thuế GTGT gồm:
– Khấu trừ
– Trực tiếp trên GTGT
– Trực tiếp trên doanh số
– Không phải nộp thuế GTGT
17. Thông tin về các đơn vị liên quan
Có đơn vị độc lậpKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-ĐK-TCT-BK01
Có đơn vị trực thuộcKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-Đk-TCT-BK02
Có địa điểm kinh doanh, cửa hàng trực thuộcKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-Đk-TCT-BK03
Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoàiKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-Đk-TCT-BK04
Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khíKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-Đk-TCT-BK05
18. Thông tin khác
18a. Tên giám đốc/tổng giám đốcCho phép NNT nhập
18b. Điện thoại liên lạcCho phép NNT nhập
18c. Tên kế toán trưởng (phụ trách kế toán)KhôngCho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu NNT tích chọn hình thức hạch toán độc lập (Chỉ tiêu 11)
18d. Điện thoại liên lạcKhôngCho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu NNT tích chọn hình thức hạch toán độc lập (Chỉ tiêu 11)
19. Tài khoản ngân hàngKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-ĐK-TCT-BK06
20. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có)Chọn 1 trong các tình trạng tổ chức sau:
–   01- Sáp nhập doanh nghiệp
– 02- Hợp nhất doanh nghiệp
– 03- Tách doanh nghiệp
– 04- Chia doanh nghiệp
– 05- Khác
Mã số thuế trước của tổ chức đóKhôngCho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu chỉ tiêu 20 người nộp thuế chọn 1 trong 4 loại (Sáp nhập,  hợp nhất, tách, chia)
Đọc Thêm  Các chi phí được trừ khi tính thuế TNCN 2021

b. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK01

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Mã số thuế (nếu có)KhôngCho phép NNT nhập
Tên gọiCho phép NNT nhập khi không có MST
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST
Số nhà, đường phố/ thôn/xóm/ấpCho phép NNT nhập
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST
Phường/xãCho phép NNT chọn trong danh mục Phường/xã theo danh mục Quận/Huyện đã chọn
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST
Quận/HuyệnCho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo danh mục Tỉnh/Thành phố đã chọn
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST
Tỉnh/Thành phốCho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST

c. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK02

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên đơn vị trực thuộcCho phép NNT nhập
Số nhà, đường phố, thôn, xómCho phép NNT nhập
Phường/xãCho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã theo Quận/Huyện đã chọn
Quận/HuyệnCho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo Tỉnh/Thành phố đã chọn
Tỉnh/Thành phốCho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố

d. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK03

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên đơn vị trực thuộc/địa điểm kinh doanhCho phép NNT nhập 1 trong 2 loại là đơn vị trực thuộc hoặc địa điểm kinh doanh
Số nhà, đường phố, thôn, xómCho phép NNT nhập
Phường/xãCho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã theo Quận/Huyện đã chọn
Quận/HuyệnCho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo Tỉnh/Thành phố đã chọn
Tỉnh/Thành phốCho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
Đọc Thêm  Hóa đơn điện tử đầu ra hợp lệ, hợp pháp cần đáp ứng những điều kiện gì?

e. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK04

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên nhà thầu nước ngoàiCho phép NNT nhập
Quốc tịchCho phép NNT chọn trong danh mục Quốc Gia
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có)KhôngCho phép NNT nhập
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoàiKhôngCho phép NNT nhập
(nếu có)
Số/ngày hợp đồngCho phép NNT nhập
Giá trị hợp đồng
Giá trị hợp đồng/Số tiềnCho phép NNT nhập
Giá trị hợp đồng
Giá trị hợp đồng/Loại tiềnKhôngCho phép NNT chọn trong danh mục loại tiền
Địa điểm thực hiện hợp đồngCho phép NNT nhập

f. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK05

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên nhà thầu, nhà đầu tư dầu khíCho phép NNT nhập
Quốc tịchCho phép NNT chọn trong danh mục Quốc Gia của hệ thống
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có)KhôngCho phép NNT nhập
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoàiKhôngCho phép NNT nhập
(nếu có)
Số/ngày hợp đồngCho phép NNT nhập
Giá trị hợp đồng/Số tiềnCho phép NNT nhập
Giá trị hợp đồng/Loại tiềnCho phép NTN chọn trong danh mục loại tiền
Địa điểm thực hiện hợp đồngCho phép NNT nhập

g. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK06

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên ngân hàngCho phép NNT nhập
Số tài khoảnCho phép NNT nhập

4.2. NNT kê khai hồ sơ đăng ký thuế (Mẫu số 02-ĐK-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC
a. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế mẫu số 02-ĐK-TCT

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
1. Tên người nộp thuếCho phép NNT nhập
2. Địa chỉ trụ sở chính
2a. Số nhà, đường phố/xóm/Cho phép NNT nhập
ấp/thôn
2b. Phường/xã/NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
Thị trấn
2c.Quận/NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trưc thuộc tỉnh
Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
2d. Tỉnh/Thành phốNNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
2đ. Điện thoạiKhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailHỗ trợ hiển thị địa chỉ email đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép NNT thay đổi email
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính)Không
3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/KhôngCho phép NNT nhập
thôn hoặc hòm thư bưu điện
3b. Phường/Xã/KhôngNNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
Thị trấn
3c.Quận/KhôngNNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trưc thuộc tỉnh
Huyện/ Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
3d.Tỉnh/KhôngNNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
Thành phố
3đ. Điện thoạiKhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailKhôngCho phép NNT nhập
4.Quyết định thành lậpNếu NNT để trống chỉ tiêu này thì bắt buộc phải nhập chỉ tiêu 5
4a. Số quyết địnhHỗ trợ hiển thị số quyết định nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
4b. Ngày thành lậpHỗ trợ hiển thị ngày thành lập nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
4c. Cơ quan ra quyết địnhCho phép NNT nhập
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấpNếu NNT để trống chỉ tiêu này thì bắt buộc phải nhập chỉ tiêu 4
5a. SốHỗ trợ hiển thị số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
5b. Ngày cấpHỗ trợ hiển thị ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
5c. Cơ quan cấpCho phép NNT nhập
6. Đăng ký xuất nhập khẩuNNT chọn 1 trong 2 giá trị:
– Có
– Không: Nếu tích ô này thì chỉ tiêu [15] các loại thuế phải nộp không được tích chọn loại thuế “Thuế xuất, nhập khẩu”
7. Ngành nghề kinh doanh chínhNNT chọn theo mã ngành nghề kinh doanh hoặc tên ngành nghề kinh doanh
8. Vốn điều lệKhôngHỗ trợ tính:
Vốn điều lệ (8) =Vốn trong nước (8.1) + Vốn nước ngoài (8.2) + Nguồn vốn khác (8.3)
8.1. Vốn trong nướcKhôngHỗ trợ tính:
Vốn trong nước (8.1) = Vốn nhà nước (8.1a) + Vốn tư nhân (8.1b)
8.1a. Vốn nhà nướcKhôngCho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng %KhôngHỗ trợ tính:
=Vốn nhà nước (8.1a) / Vốn điều lệ (8) *100
8.1b. Vốn tư nhânKhôngCho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng (%)KhôngHỗ trợ tính:
=Vốn tư nhân (8.1b) / Vốn điều lệ (8)*100
8.2. Nguồn vốn nước ngoàiKhôngCho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng (%)KhôngHỗ trợ tính:
=Vốn nước ngoài (8.2) / Vốn điều lệ (8)*100
8.3. Nguồn vốn khácKhôngCho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng (%)KhôngHỗ trợ tính:
= Nguồnvốn khác (8.3) / Vốn điều lệ (8)*100
9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanhKhôngCho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy
10. Loại hình kinh tếCho phép NNT chọn 1 trong các loại hình kinh tế:
– Công ty cổ phần
– Công ty TNHH 1 thành viên
– Công ty TNHH 2 thành viên
– Doanh nghiệp tư nhân
– Công ty hợp danh
– Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài
– Hợp tác xã
– Tổ hợp tác
– Đơn vị sự nghiệp
– Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN
– Đơn vị vũ trạng
– Loại hình khác
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanhCho phép  NNT chọn 1 trong 2 giá trị:
– Độc lập
– Phụ thuộc
12. Năm tài chính
Từ ngàyCho phép NNT nhâp theo định dạng DD/MM
Từ ngày phải là ngày bắt đầu của quý như (1/1, 1/4, 1/7, 1/10)
Đến thángHỗ trợ hiển thị, không cho nhập hoặc sửa:
Đến ngày: Cộng đủ 12 tháng theo trường từ ngày. Đảm bảo khoản cách từ ngày đến ngày phải đủ 12 tháng theo năm dương lịch hoặc năm tài chính và phải là ngày cuối quý.
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp
13a. Mã số thuếCho phép NNT nhập theo đúng định dạng 10 hoặc 13 số và phải có trong cơ sở dữ liệu của CQT
13b. Tên đơn vị chủ quảnTự động hiển thị theo thông tin MST, không cho sửa
13c. Địa chỉ trụ sở chính
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/KhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
thôn
Phường/xã/KhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
Thị trấn
Quận/Huyện/KhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
Tỉnh/Thành phốKhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
Quốc giaKhôngHỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa
14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN
Tổ chức của VNKhôngCho phép NNT tích chọn
Thương nhân nước ngoàiKhôngCho phép NNT tích chọn
14a. Tên người đại diện theo pháp luậtCho phép NNT nhập
14b. Chức vụKhôngCho phép NNT nhập
14c. Loại giấy tờ chứng thực
Loại giấy tờCho phép NNT tích chọn 1 trong các loại giấy tờ sau:
– CMND
– CCCD
– Hộ chiếu
– CMT biên giới
– Giấy thông hành
Số giấy tờCho phép NNT nhập
– Nếu loại giấy tờ chọn CMND thì cho phép nhập 9 hoặc 12 số
– Nếu loại giấy tờ chọn CCCD thì phải nhập 12 số
Ngày cấpCho phép NNT nhập dd/mm/yyyy. Nhập <= ngày hiện tại
Nơi cấpCho phép NNT chọn như sau:
– Nếu chọn loại giấy tờ CMND thì chọn nơi cấp trong danh mục Tỉnh/Thành phố
– Nếu chọn loại giấy tờ là CCCD thì nơi cấp là Cục c.sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư
– Nếu chọn loại giấy tờ là hộ chiếu thì nơi cấp chọn trong danh mục Quốc gia
– Nếu chọn loại giấy tờ là CMT biên giới thì nới cấp chọn danh mục 3 nước: Lào, Campuchia, Trung Quốc
– Nếu chọn loại giấy tờ là Giấy thông hành thì cho phép NTN nhập
14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/Cho phép NNT nhập
ấp/thôn
Phường/Xã/Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã/Thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
Thị trấn
Quận/Huyện/Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/thị xã/Thành phố trực thuộc Tỉnh
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
Tỉnh/Thành PhốCho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
14đ. Chỗ ở hiện tại: Khai đầy đủ các thông tin địa chỉ
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/Cho phép NNT nhập
ấp/thôn:
Phường/Xã/Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã/Thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
Thị trấn
Quận/Huyện/Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/thị xã/Thành phố trực thuộc Tỉnh
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh
Tỉnh/Thành phốCho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
14e.Thông tin khác
Điện thoạiKhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailKhôngCho phép NNT nhập
WebsiteKhôngCho phép NNT nhập
15. Các loại thuế phải nộp
Các loại thuế phải nộpCho phép NNT chọn loại thuế trong danh mục sau:
– Giá trị gia tăng
– Thuế bảo vệ môi trường
– Tiêu thụ đặc biệt
– Phí, lệ phí
– Thuế xuất, nhập khẩu
– Thu nhập cá nhân
– Tài nguyên
– Thuế SDĐPNN
– Thu nhập doanh nghiệp
– Thuê đất
– Môn bài
– Khác
16. Phương pháp tính thuế GTGTCho phép NNT chọn 1 trong các loại phương pháp tính thuế GTGT gồm:
– Khấu trừ
– Trực tiếp trên GTGT
– Trực tiếp trên doanh số
– Không phải nộp thuế GTGT
17. Thông tin về các đơn vị liên quan
Có địa điểm kinh doanh, kho hàng trực thuộc đơn vị trực thuộcKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 02-ĐK-TCT-BK01
Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoàiKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 02-ĐK-TCT-BK02
Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khíKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 02-ĐK-TCT-BK02
18. Thông tin khác
18a. Tên giám đốc/tổng giám đốcCho phép NNT nhập
18b. Điện thoại liên lạcCho phép NNT nhập
18c. Tên kế toán trưởng (phụ trách kế toán)KhôngCho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu NNT tích chọn hình thức hạch kế toán về kết quả kinh doanh là “Độc lập” (Chỉ tiêu 11)
18d. Điện thoại liên lạcKhôngCho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu NNT tích chọn hình thức hạch toán độc lập (Chỉ tiêu 11)
19. Tài khoản ngân hàngKhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 02-ĐK-TCT-BK03
20. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có)Chọn 1 trong các tình trạng tổ chức sau:
–   01- Sáp nhập
– 02- Hợp nhất
– 03- Tách
– 04- Chia
– 05- Khác
Mã số thuế trước của tổ chức đóKhôngCho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu chỉ tiêu 20 người nộp thuế chọn 1 trong 4 loại (Sáp nhập, hợp nhất, tách, chia)
Đọc Thêm  Khi sử dụng trình duyệt Chrome để sử dụng eTax NNT có cần cài đặt Java không?

b. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 02-ĐK-TCT-BK01

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên gọiNNT nhập 1 trong 2 thông tin là đơn vị trực thuộc hoặc địa điểm kinh doanh
Địa chỉCho phép NNT nhập
Phường/xãCho phép NNT chọn trong danh mục Phường/xã theo danh mục Quận/Huyện đã chọn
Quận/HuyệnCho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo danh mục Tỉnh/Thành phố đã chọn
Tỉnh/Thành phốCho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố

c. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 02-ĐK-TCT-BK02

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên nhà thầu nước ngoàiCho phép NNT nhập
Quốc tịchCho phép NNT nhập
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có)Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã theo Quận/Huyện đã chọn
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoài (nếu có)Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo Tỉnh/Thành phố đã chọn
Số/ngày hợp đồngCho phép NNT nhập
Giá trị hợp đồng/Số tiềnCho phép NNT nhập
Giá trị hợp đồng/Loại tiềnCho phép NNT chọn trong danh mục loại tiền
Địa điểm thực hiện hợp đồngCho phép NNT nhập

d. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 02-ĐK-TCT-BK03

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên ngân hàngCho phép NNT nhập
Số tài khoảnCho phép NNT nhập

4.3. NNT kê khai hồ sơ đăng ký thuế (Mẫu số 04-ĐK-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC
a. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế mẫu số 04-ĐK-TCT

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
1. Tên nhà thầu/nhà thầu phụ/Ban điều hành liên danh (Name of contractor/ sub-contractor/Cho phép NNT nhập
management board)
2. Quốc tịch (Nationality)Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia
3. Địa chỉ trụ sở chính (Address of the head office)Cho phép NTN nhập
Điện thoạiKhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailKhôngHỗ trợ hiển thị địa chỉ email đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép NNT thay đổi email
4.Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam (Address of management office in Vietnam)
4a. Số nhà, đường phố/thôn/xóm/Cho phép NNT nhập. Nếu NNT nhập dữ liệu thì phải nhập trọn bộ địa chỉ
ấp/thôn (Street number, Street name or Commune)
4b. Phường/Xã/Thị trấn (Ward)KhôngNNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn
4c. Quận /Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: (District)KhôngNNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh
4d. Tỉnh/Thành phố (Province/ City)KhôngNNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
4e. Điện thoại (Tel)KhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailKhôngCho phép NNT nhập
5. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam (Business licence in Vietnam)
5a. Số giấy phép (Number)Hỗ trợ hiển thị số giấy phép NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
5b. Ngày cấp (Date)Hỗ trợ hiển thị ngày cấp giấy phép thành lập NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa
5c. Cơ quan cấp (Granted by)Cho phép NNT nhập
6. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ (Contract for Contractor/Sub-Contractor operation in Vietnam)
6a. SốCho phép NNT nhập
(Number)
6b. Ngày (Date)Cho phép NNT nhập theo định dạng dd/mm/yyyy
6c. Ký với (Signed with)Cho phép NNT nhập
Mã số thuế của NNT tại Việt Nam (nếu có)KhôngCho phép NNT nhập theo đúng định dạng 10 hoặc 13 số và có trong cơ sở dữ liệu của CQT
(Tax payers identification number in Vietnam (if any))
7. Đăng ký xuất nhập khẩu (Registration of import, export activities)Cho phép NNT chọn 1 trong 2 giá trị:
– Có
– Không
8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng (Contract objectives)Cho phép NNT nhập
9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng (Location of according to the contract)Cho phép NNT nhập
10. Thời gian thực hiện hợp đồng (Contract duration)
Từ ngày (From)Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy
Đến ngày (To)Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy
Kiểm tra từ ngày<=đến ngày
11. Nhà thầu phụ (Do you have sub-contractor?)KhôngCho phép NNT tích chọn 1 trong 2 giá trị:
– Có
– Không
NNT tích chọn “Có” thì bắt buộc nhập thông tin trên bảng kê 04-ĐK-TCT-BK01
12. Thông tin người đại diện của nhà thầu (hoặc nhà thầu phụ) (Information of representative of contractor (or sub-contractor))
12a. Tên người đại diện theo pháp luật (Name of representative of contractor (or sub-contractor))Cho phép NNT nhập
12b. Chức vụ (Possition)Cho phép NNT nhập
12c. Chứng từ chứng thực cá nhânCho phép NNT nhập 1 trong các loại sau:
– CMND
– CCCD
– Hộ Chiếu
Số giấy chứng thực cá nhân (Passport or Identify number)Cho phép NNT nhập.
– Nếu NNT tích chọn CMND thì cho phép nhập 9 hoặc 12 số
– Nếu chọn CCCD thì cho phép nhập 12 số
Ngày cấp (Date of Issue)Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy. Kiểm tra <=ngày hiện tại
Ngày hết hạn (Date of Expiration)Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy. Kiểm tra ngày hết hạn>=ngày cấp
Nơi cấp (Place of Issue)Cho phép NNT chọn như sau:
– Nếu chọn loại giấy tờ CMND thì chọn nơi cấp trong danh mục Tỉnh/Thành phố
– Nếu chọn loại giấy tờ là CCCD thì nơi cấp là Cục c.sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư
– Nếu chọn loại giấy tờ là hộ chiếu thì nơi cấp chọn trong danh mục Quốc gia
12d. Địa chỉ tại Việt Nam (Address of representative of contractor (or sub-contractor) in Vietnam)
Số nhà, đường, phố, xóm, ấp, thôn (Street number, Street name or Commune)Cho phép NNT nhập
Phường/Xã/Thị trấn (Ward)Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn trong danh mục Quận/Huyện đã chọn
Quận /Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh (District)Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện trong danh mục Tỉnh/thành phố đã chọn
Tỉnh/Thành phố (Province/City)Chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
12e. Thông tin khác (Others)KhôngCho phép NNT nhập
Điện thoại (Tel)KhôngCho phép NNT nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailKhôngCho phép NNT nhập
13. Phương pháp tính thuế GTGT (VAT calculation method)Cho phép NNT chọn 1 trong 2 giá trị;
– Khấu trừ
– Trực tiếp trên GTGT
14. Phương pháp tính thuế TNDN (CIT calculation method)Cho phép NNT tích chọn 1 trong 2 giá trị:
– Doanh thu, chi phí
– Trực tiếp trên doanh thu
12. Năm tài chính
Từ ngàyCho phép NNT nhâp theo định dạng DD/MM
Từ ngày phải là ngày bắt đầu của quý như (1/1, 1/4, 1/7, 1/10)
Đến thángHỗ trợ hiển thị, không cho nhập hoặc sửa:
Đến ngày: Cộng đủ 12 tháng theo trường từ ngày. Đảm bảo khoản cách từ ngày đến ngày phải đủ 12 tháng theo năm dương lịch hoặc năm tài chính và phải là ngày cuối quý.
16. Tài khoản ngân hàng (Bank account)KhôngCho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 04-ĐK-TCT-BK02
17. Tài liệu kèm theo (Attachments)KhôngCho phép NNT nhập

b. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 04-ĐK-TCT-BK01

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên nhà thầu phụ (Name of sub-contractor)Cho phép NNT nhập
Quốc tịch (Nationality)Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia
Mã số đăng ký ĐTNT tại VN (nếu có) (Taxapayer identification number in Vietnam (if any))Cho phép NNT nhập theo định dạng 10 hoặc 13 số và có trong cơ sở dữ liệu của CQT
Số hợp đồng (Sub-contract number)Cho phép NNT nhập
Giá trị hợp đồng/Số tiền (Sub-contract value)KhôngCho phép NNT nhập nếu giá trị hợp đồng bằng số tiền cụ thể
Giá trị hợp đồng/ Số tiền bằng chữKhôngCho phép NNT nhập nếu giá trị hợp đồng không bằng số tiền cụ thể như tỷ lệ % hoặc bằng chữ
Giá trị hợp đồng/Loại tiềnKhôngCho phép NNT chọn trong danh mục loại tiền nếu chọn giá trị hợp đồng bằng số tiền cụ thể
Địa điểm thực hiện (Location of business according to the sub-contract)Cho phép NNT nhập
Số lượng lao động (Employees hired in the sub-contract)Cho phép NNT nhập số dương

c. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 04-ĐK-TCT-BK02

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên ngân hàngCho phép NNT nhập
Số tài khoảnCho phép NNT nhập

4.4. NNT kê khai hồ sơ đăng ký thuế (Mẫu số 06-ĐK-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC
a. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế mẫu số 06-ĐK-TCT

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
1. Tên cơ quan đại diện (Name of  missions)Cho phép NNT nhập
2. Trụ sở tại Việt Nam (Address in Vietnam): Nhập đầy đủ bộ địa chỉ
Cho phép NNT nhập
2a. Số nhà, đường phố/thôn/xóm/ấp (Number, Street name)
2b. Phường/Xã/Thị trấn (Ward)Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/xã/Thị trấn theo danh mục Quận/Huyện/Thị xã đã chọn
2c. Quận /Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh (District)Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã theo danh mục Tỉnh/Thành phố đã chọn
2d. Tỉnh/Thành phố (Province/ City)Chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố
2e. Điện thoại(Tel)KhôngCho phép NTN nhập
FaxKhôngCho phép NNT nhập
EmailCho phép NNT nhập
3. Đăng ký xuất nhập khẩu:Cho phép NNT tích chọn 1 trong 2 giá trị:
– Có
– Không
4. Tài liệu kèm theo (Attachments)KhôngCho phép NNT nhập

b. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 06-ĐK-TCT-BK01

Chỉ tiêuBắt buộcMô tả
Tên (Name)Cho phép NNT nhập
Quốc tịch (Nationality)Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia
Chức danh (Position)KhôngCho phép NNT nhập
Hộ chiếu số (Passport or Identify number)Cho phép NNT nhập

TRUNG TÂM KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG

Chữ ký số TPHCM

  • Địa chỉ: 19 Đường C18, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 093 278 01 76
  • Website: https://www.facebook.com/chukysohochiminh
0932780176