Chào các bạn và doanh nghiệp, chukysotphcm.net chia sẻ tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống dịch vụ thuế điện tử hay còn gọi là Etax Service từ tổng cục thuế Việt Nam, dành cho người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức có chữ ký số.
Phân hệ đăng ký thuế điện tử – Hồ sơ đăng ký thuế lần đầu theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC và Thông tư số 66/2019/TT-BTC.
Nội dung chính
- Các đối tượng đăng ký thuế lần đầu và CQT nộp hồ sơ đăng ký thuế
- NNT là tổ chức kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế lần đầu theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC đến CQT và Thông tư số 66/2019/TT-BTC.
- Tra cứu hồ sơ đăng ký thuế
- Hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu trên hồ sơ đăng ký thuế ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC
Các đối tượng đăng ký thuế lần đầu và CQT nộp hồ sơ đăng ký thuế
STT | Đối tượng | Mẫu biểu | CQT nộp hồ sơ |
---|---|---|---|
1 | – Tổ chức kinh tế; người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh tham gia HĐ dầu khí; Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại chợ biên giới, cửa khẩu; Tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ thuế nhưng được hoàn thuế. | 01-ĐK-TCT | Cục Thuế nơi đóng trụ sở |
– Tổ chức khác (tổ chức không kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế) do cơ quan cấp Trung ương và cấp tỉnh ra quyết định thành lập. | |||
2 | – Tổ hợp tác | 01-ĐK-TCT | Chi cục Thuế nơi đóng trụ sở |
– Tổ chức khác (tổ chức không kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế) do cơ quan cấp Huyện ra quyết định thành lập. | |||
3 | – Đơn vị trực thuộc của Tổ chức kinh tế, nhà thầu, nhà đầu tư tham gia HĐ dầu khí | 02-ĐK-TCT | Cục Thuế nơi đóng trụ sở |
– Đơn vị trực thuộc của Tổ chức khác do cơ quan Trung ương và cấp tỉnh ra quyết định thành lập | |||
4 | – Đơn vị trực thuộc của tổ chức khác do cơ quan cấp Huyện ra quyết định thành lập | 02-ĐK-TCT | Chi cục Thuế |
– Đơn vị trực thuộc của Tổ hợp tác | |||
5 | Nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp tại với cơ quan thuế | 04-ĐK-TCT | Cục Thuế nơi đóng trụ sở |
6 | Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | 06-ĐK-TCT | Cục Thuế |
NNT là tổ chức kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế lần đầu theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC đến CQT và Thông tư số 66/2019/TT-BTC.
Bước 1: Truy cập đường dẫn
Bước 2: Chọn “Đăng ký thuế lần đầu”, chọn tiếp “Tổ chức”
Hệ thống hiển thị màn hình chọn đối tượng đăng ký thuế:
Bước 3: Chọn đối tượng
– NNT chọn 1 trong các đối tượng sau để kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế mẫu số 01-ĐK-TCT và các bảng kê (nếu có) ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC
+ Tổ chức kinh tế; người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh tham gia HĐ dầu khí; Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại chợ biên giới, cửa khẩu; Tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ thuế nhưng được hoàn thuế.
+ Tổ chức khác (tổ chức không kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế) do cơ quan cấp Trung ương và cấp tỉnh ra quyết định thành lập.
+ Tổ hợp tác
+ Tổ chức (tổ chức không kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế) do cơ quan cấp Huyện ra quyết định thành lập.
– NNT chọn 1 trong các đối tượng sau để kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế mẫu số 02-ĐK-TCT và các bảng kê (nếu có) ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC
+ Đơn vị trực thuộc của Tổ chức kinh tế, nhà thầu, nhà đầu tư tham gia HĐ dầu khí tham gia hợp đồng nước ngoài
+ Đơn vị trực thuộc của Tổ chức khác (Đơn vị hành chính sự nghiệp do TW và tỉnh ra QĐ thành lập
+ Đơn vị trực thuộc tổ chức khác (Đơn vị hành chính sự nghiệp do Huyện thành lập)
+ Đơn vị trực thuộc của tổ hợp tác
– NNT chọn đối tượng sau để kê khai và gửi hồ sơ đăng ký thuế mẫu số 04-ĐK-TCT và các bảng kê (nếu có) ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC
– NNT chọn đối tượng sau để khai mẫu tờ khai 06-ĐK-TCT
Bước 4: Chọn nút “Tiếp tục”
– Hệ thống hiển thị màn hình nhập thông tin định danh:
– NNT nhập các thông tin định danh sau:
STT | Tên trường | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|---|
1 | Mẫu tờ khai | Có | Tự động hiển thị mẫu tờ khai theo loại đối tượng đã chọn ở bước 3 |
2 | Tên người nộp thuế | Có | NNT nhập thông tin tên người nộp thuế |
3 | Loại giấy tờ | Có | Chọn 1 trong các loại giấy tờ sau: |
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; | |||
– Quyết định thành lập | |||
4 | Số giấy tờ | Có | NNT nhập số giấy tờ của loại giấy tờ đã chọn |
5 | Ngày cấp | Có | NNT nhập ngày ban hành của loại giấy tờ đã chọn |
6 | Có | NNT nhập địa chỉ email (địa chỉ email này dùng làm tài khoản giao dịch điện tử với cơ quan thuế) |
Bước 5: Chọn nút “Tiếp tục”
Hệ thống hiển thị màn hình nhập chi tiết các chỉ tiêu trên hồ sơ đăng ký thuế tương ứng đã chọn ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC.
NNT xem hướng dẫn kê khai các chỉ tiêu trên từng hồ sơ đăng ký thuế tại mục 4. Hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu trên từng mẫu hồ sơ đăng ký thuế ở tài liệu này.
Bước 6: Chọn nút “Hoàn thành kê khai”
Sau khi hoàn thành việc kê khai các chỉ tiêu trên hồ sơ đăng ký thuế, NNT chọn nút “Hoàn thành kê khai”, Hệ thống hiển thị các chỉ tiêu NNT đã kê khai để NNT kểm tra lại thông tin đã nhập.
– NNT chọn nút “Sửa lại” nếu muốn sửa lại các chỉ tiêu đã kê khai có sai sót trên hồ sơ đăng ký thuế.
– NNT chọn nút “In hồ sơ đăng ký thuế” nếu muốn in tờ khai đăng ký thuế và các bảng kê.
– NNT chọn nút “Tải hồ sơ ĐKT về máy NSD” nếu muốn tải file tờ khai đăng ký thuế và các bảng kê dạng xml về máy trạm của NSD.
Bước 7: Chọn nút “Nộp hồ sơ đăng ký thuế”
– Hệ thống hiển thị màn hình để NNT đính kèm các giấy tờ, tài liệu kèm theo từng hồ sơ đăng ký thuế theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC.
– Chọn loại hồ sơ: Chọn 1 hoặc nhiều loại giấy tờ trong danh sách:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ tương đương do cơ quan thuế có thẩm quyền cấp
+ Quyết định thành lập
– Chọn tệp dữ liệu: Chọn nút “Browse” để lấy file từ máy trạm.
Lưu ý: Định dạng tệp dữ liệu có dạng *.pdf
– NNT chọn nút “Thêm giấy tờ” để thêm loại hồ sơ đính kèm
– NNT chọn nút “Quay lại” để trở lại màn hình trước đó
Bước 8: Chọn nút “Gửi hồ sơ”
Sau khi hoàn thành việc kê khai các thông tin trên hồ sơ và đính kèm các giấy tờ, tài liệu tương ứng với từng hồ sơ ĐKT, NNT chọn nút “Gửi hồ sơ” thì hệ thống hiển thị màn hình thông báo hồ sơ đăng ký thuế đã được nộp thành công tới CQT nơi có địa chỉ trụ sở.
Lưu ý: NNT lưu lại thông tin mã giao dịch và mã bảo mật để tra cứu theo dõi hồ sơ (Mã giao dịch và mã bảo mật cũng được ghi trên thông báo tiếp nhận mẫu 01-1/TB-TĐT gửi vào email của NNT)
Tra cứu hồ sơ đăng ký thuế
Bước 1: Vào chức năng “Đăng ký thuế lần đầu”, chọn tiếp “Tra cứu hồ sơ”
Sau khi NNT nộp hồ sơ thành công đến cơ quan thuế, NNT muốn tra cứu hồ sơ thì vào chức năng “Đăng ký thuế lần đầu”, chọn tiếp “Tra cứu hồ sơ” thì Hệ thống hiển thị màn hình tra cứu hồ sơ đăng ký thuế
Bước 2: Nhập thông tin tra cứu
– NNT nhập đúng mã giao dịch và mã bảo mật đã được hệ thống cung cấp sau khi nộp hồ sơ đăng ký thuế thành công tới CQT.
Bước 3: Chọn nút “Tra cứu”
– Hệ thống hiển thị màn hình kết quả tra cứu theo điều kiện đã nhập.
– Kết quả tra cứu gồm các thông tin:
+ Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch của hồ sơ đăng ký thuế
+ Tên hồ sơ: Hiển thị tên mẫu tờ khai đăng ký thuế
+ Ngày nộp: Hiển thị ngày NNT nộp thành công hồ sơ đăng ký thuế đến CQT
+ Nơi nộp: CQT nơi nộp hồ sơ ĐKT theo quy định tại Điều 8 Thông tư 95/2016/TT-BTC (CQT tiếp nhận hồ sơ của NNT)
+ Trạng thái: Trạng thái xử lý của hồ sơ.
• Sau khi nộp hồ sơ thành công, trạng thái xử lý của hồ sơ là “Hồ sơ đăng ký thuế (HSDKT) đã được cơ quan thuế tiếp nhận”.
• Sau khi cơ quan thuế kiểm tra hồ sơ điện tử và bản đính kèm khớp đúng thì trạng thái xử lý của hồ sơ là “CQT đã xử lý hồ sơ”.
• NNT mang hồ sơ đăng ký thuế bằng giấy tới CQT. Sau khi cơ quan thuế kiểm tra hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy khớp đúng thì trạng thái xử lý của hồ sơ là “Hồ sơ đã trả kết quả”. CQT trả Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo MST cho NNT.
• Sau khi cơ quan thuế kiểm tra hồ sơ là không hợp lệ (lỗi hồ sơ điện tử và hồ sơ đính kèm không khớp, hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy không khớp…) thì trạng thái xử lý của hồ sơ là “Yêu cầu gửi lại hồ sơ thay thế”. Cho phép NNT chọn “Nộp lại hồ sơ” để điều chỉnh và nộp lại hồ sơ khác thay thế cho hồ sơ có sai sót.
+ Thông báo: Hiển thị danh sách các thông báo của CQT trả cho NNT liên quan tới hồ sơ đăng ký thuế đang tra cứu.
• Thông báo tiếp nhận hồ sơ ĐKT điện tử mẫu số 01-1/TB-TĐT: CQT sẽ trả cho NNT chậm nhất là 15 phút kể từ thời điểm NNT nộp hồ sơ thành công trên Etax.
• Thông báo không chấp nhận hồ sơ ĐKT điện tử mẫu số 01-2/TB-TĐT: CQT sẽ trả cho NNT trong vòng 02 ngày làm việc kể từ thời điểm NNT nộp hồ sơ thành công trên Etax. Khi nhận được Thông báo này, NNT phải điều chỉnh, bổ sung thông tin có sai sót và nộp lại hồ sơ khác cho CQT
+ Nộp lại hồ sơ: Trạng thái xử lý hồ sơ lỗi, hệ thống cho phép NNT điều chỉnh các thông tin sai sót và nộp lại hồ sơ tương ứng
Hướng dẫn NNT kê khai các chỉ tiêu trên hồ sơ đăng ký thuế ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC
4.1. NNT kê khai hồ sơ đăng ký thuế (Mẫu số 01-ĐK-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC
a. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế mẫu số 01-ĐK-TCT
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Đối tượng đăng ký thuế | Có | Bắt buộc chọn 1 trong 5 đối tượng đăng ký thuế gồm: |
– Tổ chức SXKD | ||
– Tổ chức không kinh doanh | ||
– Tổ chức được hoàn thuế | ||
– Hợp đồng dầu khí | ||
– Tổ chức nước ngoài KD tại chợ biên giới, cửa khẩu | ||
1. Tên chính thức | Có | Cho phép NNT nhập |
2. Địa chỉ trụ sở | ||
2a. Số nhà, đường phố/xóm/ | Có | Cho phép NNT nhập |
ấp/thôn | ||
2b. Phường/xã/ | Có | NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
Thị trấn | ||
2c.Quận/ | Có | NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trưc thuộc tỉnh |
Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
2d. Tỉnh/Thành phố | Có | NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
2đ. Điện thoại | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Có | Hỗ trợ hiển thị địa chỉ email đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép NNT thay đổi email | |
[3] Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính) | Không | |
3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/ | Không | Cho phép NNT nhập |
thôn hoặc hòm thư bưu điện | ||
3b. Phường/Xã/ | Không | NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
Thị trấn | ||
3c.Quận/ | Không | NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trưc thuộc tỉnh |
Huyện/ Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
3d.Tỉnh/ | Không | NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Thành phố | ||
3đ. Điện thoại | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Cho phép NNT nhập | |
4.Quyết định thành lập | Có | Nếu NNT để trống chỉ tiêu này thì bắt buộc phải nhập chỉ tiêu 5 |
4a. Số quyết định | Có | Hỗ trợ hiển thị số quyết định nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
4b. Ngày thành lập | Có | Hỗ trợ hiển thị ngày thành lập nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
4c. Cơ quan ra quyết định | Có | Cho phép NNT nhập |
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp | Có | Nếu NNT để trống chỉ tiêu này thì bắt buộc phải nhập chỉ tiêu 4 |
5a. Số | Có | Hỗ trợ hiển thị số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
5b. Ngày cấp | Có | Hỗ trợ hiển thị ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
5c. Cơ quan cấp | Có | Cho phép NNT nhập |
6. Đăng ký xuất nhập khẩu | Có | NNT chọn 1 trong 2 giá trị: |
– Có | ||
– Không: Nếu tích ô này thì chỉ tiêu [15] các loại thuế phải nộp không được tích chọn loại thuế “Thuế xuất, nhập khẩu” | ||
7. Ngành nghề kinh doanh chính | Có | NNT chọn theo mã ngành nghề kinh doanh hoặc tên ngành nghề kinh doanh |
8. Vốn điều lệ | Không | Hỗ trợ tính: |
Vốn điều lệ (8) =Vốn trong nước (8.1) + Vốn nước ngoài (8.2) + Nguồn vốn khác (8.3) | ||
8.1. Vốn trong nước | Không | Hỗ trợ tính: |
Vốn trong nước (8.1) = Vốn nhà nước (8.1a) + Vốn tư nhân (8.1b) | ||
8.1a. Vốn nhà nước | Không | Cho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND |
Tỷ trọng % | Không | Hỗ trợ tính: |
=Vốn nhà nước (8.1a) / Vốn điều lệ (8) *100 | ||
8.1b. Vốn tư nhân | Không | Cho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND |
Tỷ trọng (%) | Không | Hỗ trợ tính: |
=Vốn tư nhân (8.1b) / Vốn điều lệ (8)*100 | ||
8.2. Nguồn vốn nước ngoài | Không | Cho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND |
Tỷ trọng (%) | Không | Hỗ trợ tính: |
=Vốn nước ngoài (8.2) / Vốn điều lệ (8)*100 | ||
8.3. Nguồn vốn khác | Không | Cho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND |
Tỷ trọng (%) | Không | Hỗ trợ tính: |
= Nguồnvốn khác (8.3) / Vốn điều lệ (8)*100 | ||
9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh | Không | Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy |
10. Loại hình kinh tế | Có | Cho phép NNT chọn 1 trong các loại hình kinh tế: |
– Công ty cổ phần | ||
– Công ty TNHH 1 thành viên | ||
– Công ty TNHH 2 thành viên | ||
– Doanh nghiệp tư nhân | ||
– Công ty hợp danh | ||
– Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài | ||
– Tổ hợp tác | ||
– Đơn vị sự nghiệp | ||
– Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN | ||
– Đơn vị vũ trạng | ||
– Loại hình khác | ||
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh | Có | Cho phép NNT chọn 1 trong 2 giá trị: |
– Độc lập | ||
– Phụ thuộc | ||
12. Năm tài chính | Có | |
Từ ngày | Có | Cho phép NNT nhâp theo định dạng DD/MM |
Từ ngày phải là ngày bắt đầu của quý như (1/1, 1/4, 1/7, 1/10) | ||
Đến tháng | Có | Hỗ trợ hiển thị, không cho nhập hoặc sửa: |
Đến ngày: Cộng đủ 12 tháng theo trường từ ngày. Đảm bảo khoản cách từ ngày đến ngày phải đủ 12 tháng theo năm dương lịch hoặc năm tài chính và phải là ngày cuối quý. | ||
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp | ||
13a. Mã số thuế | Không | Cho phép NNT nhập đúng định dạng 10 hoặc 13 số và phải có trong cơ sở dữ liệu của CQT |
13b. Tên đơn vị chủ quản | Không | Tự động hiển thị theo thông tin MST, không cho sửa |
13c. Địa chỉ trụ sở chính | ||
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/ | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
thôn | ||
Phường/xã/ | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
Thị trấn | ||
Quận/Huyện/ | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
Tỉnh/Thành phố | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
Quốc gia | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN | ||
14a. Tên người đại diện theo pháp luật | Có | Cho phép NNT nhập |
14b. Chức vụ | Không | Cho phép NNT nhập |
14c. Loại giấy tờ chứng thực | ||
Loại giấy tờ | Có | Cho phép NNT tích chọn 1 trong các loại giấy tờ sau: |
– CMND | ||
– CCCD | ||
– Hộ chiếu | ||
– CMT biên giới | ||
– Giấy thông hành | ||
Số giấy tờ | Có | Cho phép NNT nhập |
– Nếu loại giấy tờ chọn CMND thì cho phép nhập 9 hoặc 12 số | ||
– Nếu loại giấy tờ chọn CCCD thì phải nhập 12 số | ||
Ngày cấp | Có | Cho phép NNT nhập dd/mm/yyyy. Nhập <= ngày hiện tại |
Nơi cấp | Có | Cho phép NNT chọn như sau: |
– Nếu chọn loại giấy tờ CMND thì chọn nơi cấp trong danh mục Tỉnh/Thành phố | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là CCCD thì nơi cấp là Cục c.sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là hộ chiếu thì nơi cấp chọn trong danh mục Quốc gia | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là CMT biên giới thì nới cấp chọn danh mục 3 nước: Lào, Campuchia, Trung Quốc | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là Giấy thông hành thì cho phép NNT nhập | ||
14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | ||
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ | Có | Cho phép NNT nhập |
ấp/thôn | ||
Phường/Xã/ | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã/Thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
Thị trấn | ||
Quận/Huyện/ | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/thị xã/Thành phố trực thuộc Tỉnh |
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
Tỉnh/Thành Phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
14đ. Chỗ ở hiện tại: Khai đầy đủ các thông tin địa chỉ | ||
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ | Có | Cho phép NNT nhập |
ấp/thôn: | ||
Phường/Xã/ | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã/Thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
Thị trấn | ||
Quận/Huyện/ | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/thị xã/Thành phố trực thuộc Tỉnh |
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
Tỉnh/Thành phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
14e.Thông tin khác | ||
Điện thoại | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Cho phép NNT nhập | |
Website | Không | Cho phép NNT nhập |
15. Các loại thuế phải nộp | ||
Các loại thuế phải nộp | Có | Cho phép NNT chọn loại thuế trong danh mục sau: |
– Giá trị gia tăng | ||
– Thuế bảo vệ môi trường | ||
– Tiêu thụ đặc biệt | ||
– Phí, lệ phí | ||
– Thuế xuất, nhập khẩu | ||
– Thu nhập cá nhân | ||
– Tài nguyên | ||
– Thuế SDĐPNN | ||
– Thu nhập doanh nghiệp | ||
– Thuê đất | ||
– Môn bài | ||
– Khác | ||
16. Phương pháp tính thuế GTGT | Có | Cho phép NNT chọn 1 trong các loại phương pháp tính thuế GTGT gồm: |
– Khấu trừ | ||
– Trực tiếp trên GTGT | ||
– Trực tiếp trên doanh số | ||
– Không phải nộp thuế GTGT | ||
17. Thông tin về các đơn vị liên quan | ||
Có đơn vị độc lập | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-ĐK-TCT-BK01 |
Có đơn vị trực thuộc | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-Đk-TCT-BK02 |
Có địa điểm kinh doanh, cửa hàng trực thuộc | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-Đk-TCT-BK03 |
Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-Đk-TCT-BK04 |
Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-Đk-TCT-BK05 |
18. Thông tin khác | ||
18a. Tên giám đốc/tổng giám đốc | Có | Cho phép NNT nhập |
18b. Điện thoại liên lạc | Có | Cho phép NNT nhập |
18c. Tên kế toán trưởng (phụ trách kế toán) | Không | Cho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu NNT tích chọn hình thức hạch toán độc lập (Chỉ tiêu 11) |
18d. Điện thoại liên lạc | Không | Cho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu NNT tích chọn hình thức hạch toán độc lập (Chỉ tiêu 11) |
19. Tài khoản ngân hàng | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 01-ĐK-TCT-BK06 |
20. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có) | Có | Chọn 1 trong các tình trạng tổ chức sau: |
– 01- Sáp nhập doanh nghiệp | ||
– 02- Hợp nhất doanh nghiệp | ||
– 03- Tách doanh nghiệp | ||
– 04- Chia doanh nghiệp | ||
– 05- Khác | ||
Mã số thuế trước của tổ chức đó | Không | Cho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu chỉ tiêu 20 người nộp thuế chọn 1 trong 4 loại (Sáp nhập, hợp nhất, tách, chia) |
b. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK01
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Mã số thuế (nếu có) | Không | Cho phép NNT nhập |
Tên gọi | Có | Cho phép NNT nhập khi không có MST |
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST | ||
Số nhà, đường phố/ thôn/xóm/ấp | Có | Cho phép NNT nhập |
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST | ||
Phường/xã | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/xã theo danh mục Quận/Huyện đã chọn |
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST | ||
Quận/Huyện | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo danh mục Tỉnh/Thành phố đã chọn |
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST | ||
Tỉnh/Thành phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Nếu NNT nhập MST thì tự lấy theo MST |
c. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK02
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên đơn vị trực thuộc | Có | Cho phép NNT nhập |
Số nhà, đường phố, thôn, xóm | Có | Cho phép NNT nhập |
Phường/xã | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã theo Quận/Huyện đã chọn |
Quận/Huyện | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo Tỉnh/Thành phố đã chọn |
Tỉnh/Thành phố | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
d. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK03
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên đơn vị trực thuộc/địa điểm kinh doanh | Có | Cho phép NNT nhập 1 trong 2 loại là đơn vị trực thuộc hoặc địa điểm kinh doanh |
Số nhà, đường phố, thôn, xóm | Có | Cho phép NNT nhập |
Phường/xã | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã theo Quận/Huyện đã chọn |
Quận/Huyện | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo Tỉnh/Thành phố đã chọn |
Tỉnh/Thành phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
e. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK04
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên nhà thầu nước ngoài | Có | Cho phép NNT nhập |
Quốc tịch | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc Gia |
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có) | Không | Cho phép NNT nhập |
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoài | Không | Cho phép NNT nhập |
(nếu có) | ||
Số/ngày hợp đồng | Có | Cho phép NNT nhập |
Giá trị hợp đồng | ||
Giá trị hợp đồng/Số tiền | Có | Cho phép NNT nhập |
Giá trị hợp đồng | Có | |
Giá trị hợp đồng/Loại tiền | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục loại tiền |
Địa điểm thực hiện hợp đồng | Có | Cho phép NNT nhập |
f. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK05
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí | Có | Cho phép NNT nhập |
Quốc tịch | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc Gia của hệ thống |
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có) | Không | Cho phép NNT nhập |
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoài | Không | Cho phép NNT nhập |
(nếu có) | ||
Số/ngày hợp đồng | Có | Cho phép NNT nhập |
Giá trị hợp đồng/Số tiền | Có | Cho phép NNT nhập |
Giá trị hợp đồng/Loại tiền | Có | Cho phép NTN chọn trong danh mục loại tiền |
Địa điểm thực hiện hợp đồng | Có | Cho phép NNT nhập |
g. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 01-ĐK-TCT-BK06
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên ngân hàng | Có | Cho phép NNT nhập |
Số tài khoản | Có | Cho phép NNT nhập |
4.2. NNT kê khai hồ sơ đăng ký thuế (Mẫu số 02-ĐK-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC
a. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế mẫu số 02-ĐK-TCT
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
1. Tên người nộp thuế | Có | Cho phép NNT nhập |
2. Địa chỉ trụ sở chính | ||
2a. Số nhà, đường phố/xóm/ | Có | Cho phép NNT nhập |
ấp/thôn | ||
2b. Phường/xã/ | Có | NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
Thị trấn | ||
2c.Quận/ | Có | NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trưc thuộc tỉnh |
Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
2d. Tỉnh/Thành phố | Có | NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
2đ. Điện thoại | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Có | Hỗ trợ hiển thị địa chỉ email đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép NNT thay đổi email | |
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính) | Không | |
3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/ | Không | Cho phép NNT nhập |
thôn hoặc hòm thư bưu điện | ||
3b. Phường/Xã/ | Không | NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
Thị trấn | ||
3c.Quận/ | Không | NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trưc thuộc tỉnh |
Huyện/ Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
3d.Tỉnh/ | Không | NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
Thành phố | ||
3đ. Điện thoại | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Cho phép NNT nhập | |
4.Quyết định thành lập | Có | Nếu NNT để trống chỉ tiêu này thì bắt buộc phải nhập chỉ tiêu 5 |
4a. Số quyết định | Có | Hỗ trợ hiển thị số quyết định nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
4b. Ngày thành lập | Có | Hỗ trợ hiển thị ngày thành lập nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
4c. Cơ quan ra quyết định | Có | Cho phép NNT nhập |
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp | Có | Nếu NNT để trống chỉ tiêu này thì bắt buộc phải nhập chỉ tiêu 4 |
5a. Số | Có | Hỗ trợ hiển thị số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
5b. Ngày cấp | Có | Hỗ trợ hiển thị ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nếu NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
5c. Cơ quan cấp | Có | Cho phép NNT nhập |
6. Đăng ký xuất nhập khẩu | Có | NNT chọn 1 trong 2 giá trị: |
– Có | ||
– Không: Nếu tích ô này thì chỉ tiêu [15] các loại thuế phải nộp không được tích chọn loại thuế “Thuế xuất, nhập khẩu” | ||
7. Ngành nghề kinh doanh chính | Có | NNT chọn theo mã ngành nghề kinh doanh hoặc tên ngành nghề kinh doanh |
8. Vốn điều lệ | Không | Hỗ trợ tính: |
Vốn điều lệ (8) =Vốn trong nước (8.1) + Vốn nước ngoài (8.2) + Nguồn vốn khác (8.3) | ||
8.1. Vốn trong nước | Không | Hỗ trợ tính: |
Vốn trong nước (8.1) = Vốn nhà nước (8.1a) + Vốn tư nhân (8.1b) | ||
8.1a. Vốn nhà nước | Không | Cho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND |
Tỷ trọng % | Không | Hỗ trợ tính: |
=Vốn nhà nước (8.1a) / Vốn điều lệ (8) *100 | ||
8.1b. Vốn tư nhân | Không | Cho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND |
Tỷ trọng (%) | Không | Hỗ trợ tính: |
=Vốn tư nhân (8.1b) / Vốn điều lệ (8)*100 | ||
8.2. Nguồn vốn nước ngoài | Không | Cho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND |
Tỷ trọng (%) | Không | Hỗ trợ tính: |
=Vốn nước ngoài (8.2) / Vốn điều lệ (8)*100 | ||
8.3. Nguồn vốn khác | Không | Cho phép NNT nhập ký tự số; đơn vị tiền tệ: VND |
Tỷ trọng (%) | Không | Hỗ trợ tính: |
= Nguồnvốn khác (8.3) / Vốn điều lệ (8)*100 | ||
9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh | Không | Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy |
10. Loại hình kinh tế | Có | Cho phép NNT chọn 1 trong các loại hình kinh tế: |
– Công ty cổ phần | ||
– Công ty TNHH 1 thành viên | ||
– Công ty TNHH 2 thành viên | ||
– Doanh nghiệp tư nhân | ||
– Công ty hợp danh | ||
– Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài | ||
– Hợp tác xã | ||
– Tổ hợp tác | ||
– Đơn vị sự nghiệp | ||
– Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN | ||
– Đơn vị vũ trạng | ||
– Loại hình khác | ||
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh | Có | Cho phép NNT chọn 1 trong 2 giá trị: |
– Độc lập | ||
– Phụ thuộc | ||
12. Năm tài chính | Có | |
Từ ngày | Có | Cho phép NNT nhâp theo định dạng DD/MM |
Từ ngày phải là ngày bắt đầu của quý như (1/1, 1/4, 1/7, 1/10) | ||
Đến tháng | Có | Hỗ trợ hiển thị, không cho nhập hoặc sửa: |
Đến ngày: Cộng đủ 12 tháng theo trường từ ngày. Đảm bảo khoản cách từ ngày đến ngày phải đủ 12 tháng theo năm dương lịch hoặc năm tài chính và phải là ngày cuối quý. | ||
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp | ||
13a. Mã số thuế | Có | Cho phép NNT nhập theo đúng định dạng 10 hoặc 13 số và phải có trong cơ sở dữ liệu của CQT |
13b. Tên đơn vị chủ quản | Có | Tự động hiển thị theo thông tin MST, không cho sửa |
13c. Địa chỉ trụ sở chính | ||
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/ | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
thôn | ||
Phường/xã/ | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
Thị trấn | ||
Quận/Huyện/ | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
Tỉnh/Thành phố | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
Quốc gia | Không | Hỗ trợ hiển thị theo thông tin MST nhập ở chỉ tiêu [13a], không cho sửa |
14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN | ||
Tổ chức của VN | Không | Cho phép NNT tích chọn |
Thương nhân nước ngoài | Không | Cho phép NNT tích chọn |
14a. Tên người đại diện theo pháp luật | Có | Cho phép NNT nhập |
14b. Chức vụ | Không | Cho phép NNT nhập |
14c. Loại giấy tờ chứng thực | ||
Loại giấy tờ | Có | Cho phép NNT tích chọn 1 trong các loại giấy tờ sau: |
– CMND | ||
– CCCD | ||
– Hộ chiếu | ||
– CMT biên giới | ||
– Giấy thông hành | ||
Số giấy tờ | Có | Cho phép NNT nhập |
– Nếu loại giấy tờ chọn CMND thì cho phép nhập 9 hoặc 12 số | ||
– Nếu loại giấy tờ chọn CCCD thì phải nhập 12 số | ||
Ngày cấp | Có | Cho phép NNT nhập dd/mm/yyyy. Nhập <= ngày hiện tại |
Nơi cấp | Có | Cho phép NNT chọn như sau: |
– Nếu chọn loại giấy tờ CMND thì chọn nơi cấp trong danh mục Tỉnh/Thành phố | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là CCCD thì nơi cấp là Cục c.sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là hộ chiếu thì nơi cấp chọn trong danh mục Quốc gia | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là CMT biên giới thì nới cấp chọn danh mục 3 nước: Lào, Campuchia, Trung Quốc | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là Giấy thông hành thì cho phép NTN nhập | ||
14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | ||
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ | Có | Cho phép NNT nhập |
ấp/thôn | ||
Phường/Xã/ | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã/Thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
Thị trấn | ||
Quận/Huyện/ | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/thị xã/Thành phố trực thuộc Tỉnh |
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
Tỉnh/Thành Phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
14đ. Chỗ ở hiện tại: Khai đầy đủ các thông tin địa chỉ | ||
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ | Có | Cho phép NNT nhập |
ấp/thôn: | ||
Phường/Xã/ | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã/Thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
Thị trấn | ||
Quận/Huyện/ | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/thị xã/Thành phố trực thuộc Tỉnh |
Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh | ||
Tỉnh/Thành phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
14e.Thông tin khác | ||
Điện thoại | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Cho phép NNT nhập | |
Website | Không | Cho phép NNT nhập |
15. Các loại thuế phải nộp | ||
Các loại thuế phải nộp | Có | Cho phép NNT chọn loại thuế trong danh mục sau: |
– Giá trị gia tăng | ||
– Thuế bảo vệ môi trường | ||
– Tiêu thụ đặc biệt | ||
– Phí, lệ phí | ||
– Thuế xuất, nhập khẩu | ||
– Thu nhập cá nhân | ||
– Tài nguyên | ||
– Thuế SDĐPNN | ||
– Thu nhập doanh nghiệp | ||
– Thuê đất | ||
– Môn bài | ||
– Khác | ||
16. Phương pháp tính thuế GTGT | Có | Cho phép NNT chọn 1 trong các loại phương pháp tính thuế GTGT gồm: |
– Khấu trừ | ||
– Trực tiếp trên GTGT | ||
– Trực tiếp trên doanh số | ||
– Không phải nộp thuế GTGT | ||
17. Thông tin về các đơn vị liên quan | ||
Có địa điểm kinh doanh, kho hàng trực thuộc đơn vị trực thuộc | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 02-ĐK-TCT-BK01 |
Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 02-ĐK-TCT-BK02 |
Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 02-ĐK-TCT-BK02 |
18. Thông tin khác | ||
18a. Tên giám đốc/tổng giám đốc | Có | Cho phép NNT nhập |
18b. Điện thoại liên lạc | Có | Cho phép NNT nhập |
18c. Tên kế toán trưởng (phụ trách kế toán) | Không | Cho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu NNT tích chọn hình thức hạch kế toán về kết quả kinh doanh là “Độc lập” (Chỉ tiêu 11) |
18d. Điện thoại liên lạc | Không | Cho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu NNT tích chọn hình thức hạch toán độc lập (Chỉ tiêu 11) |
19. Tài khoản ngân hàng | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 02-ĐK-TCT-BK03 |
20. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có) | Có | Chọn 1 trong các tình trạng tổ chức sau: |
– 01- Sáp nhập | ||
– 02- Hợp nhất | ||
– 03- Tách | ||
– 04- Chia | ||
– 05- Khác | ||
Mã số thuế trước của tổ chức đó | Không | Cho phép NNT nhập. Bắt buộc nhập chỉ tiêu này nếu chỉ tiêu 20 người nộp thuế chọn 1 trong 4 loại (Sáp nhập, hợp nhất, tách, chia) |
b. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 02-ĐK-TCT-BK01
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên gọi | Có | NNT nhập 1 trong 2 thông tin là đơn vị trực thuộc hoặc địa điểm kinh doanh |
Địa chỉ | Có | Cho phép NNT nhập |
Phường/xã | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/xã theo danh mục Quận/Huyện đã chọn |
Quận/Huyện | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo danh mục Tỉnh/Thành phố đã chọn |
Tỉnh/Thành phố | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
c. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 02-ĐK-TCT-BK02
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên nhà thầu nước ngoài | Có | Cho phép NNT nhập |
Quốc tịch | Có | Cho phép NNT nhập |
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có) | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/Xã theo Quận/Huyện đã chọn |
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoài (nếu có) | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện theo Tỉnh/Thành phố đã chọn |
Số/ngày hợp đồng | Có | Cho phép NNT nhập |
Giá trị hợp đồng/Số tiền | Có | Cho phép NNT nhập |
Giá trị hợp đồng/Loại tiền | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục loại tiền |
Địa điểm thực hiện hợp đồng | Có | Cho phép NNT nhập |
d. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 02-ĐK-TCT-BK03
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên ngân hàng | Có | Cho phép NNT nhập |
Số tài khoản | Có | Cho phép NNT nhập |
4.3. NNT kê khai hồ sơ đăng ký thuế (Mẫu số 04-ĐK-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC
a. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế mẫu số 04-ĐK-TCT
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
1. Tên nhà thầu/nhà thầu phụ/Ban điều hành liên danh (Name of contractor/ sub-contractor/ | Có | Cho phép NNT nhập |
management board) | ||
2. Quốc tịch (Nationality) | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia |
3. Địa chỉ trụ sở chính (Address of the head office) | Có | Cho phép NTN nhập |
Điện thoại | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Hỗ trợ hiển thị địa chỉ email đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép NNT thay đổi email | |
4.Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam (Address of management office in Vietnam) | ||
4a. Số nhà, đường phố/thôn/xóm/ | Có | Cho phép NNT nhập. Nếu NNT nhập dữ liệu thì phải nhập trọn bộ địa chỉ |
ấp/thôn (Street number, Street name or Commune) | ||
4b. Phường/Xã/Thị trấn (Ward) | Không | NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn thuộc Quận/Huyện đã chọn |
4c. Quận /Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: (District) | Không | NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh |
4d. Tỉnh/Thành phố (Province/ City) | Không | NNT chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
4e. Điện thoại (Tel) | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Cho phép NNT nhập | |
5. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam (Business licence in Vietnam) | ||
5a. Số giấy phép (Number) | Có | Hỗ trợ hiển thị số giấy phép NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
5b. Ngày cấp (Date) | Có | Hỗ trợ hiển thị ngày cấp giấy phép thành lập NNT đã nhập ở màn hình định danh. Cho phép sửa |
5c. Cơ quan cấp (Granted by) | Có | Cho phép NNT nhập |
6. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ (Contract for Contractor/Sub-Contractor operation in Vietnam) | ||
6a. Số | Có | Cho phép NNT nhập |
(Number) | ||
6b. Ngày (Date) | Có | Cho phép NNT nhập theo định dạng dd/mm/yyyy |
6c. Ký với (Signed with) | Có | Cho phép NNT nhập |
Mã số thuế của NNT tại Việt Nam (nếu có) | Không | Cho phép NNT nhập theo đúng định dạng 10 hoặc 13 số và có trong cơ sở dữ liệu của CQT |
(Tax payers identification number in Vietnam (if any)) | ||
7. Đăng ký xuất nhập khẩu (Registration of import, export activities) | Có | Cho phép NNT chọn 1 trong 2 giá trị: |
– Có | ||
– Không | ||
8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng (Contract objectives) | Có | Cho phép NNT nhập |
9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng (Location of according to the contract) | Có | Cho phép NNT nhập |
10. Thời gian thực hiện hợp đồng (Contract duration) | ||
Từ ngày (From) | Có | Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy |
Đến ngày (To) | Có | Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy |
Kiểm tra từ ngày<=đến ngày | ||
11. Nhà thầu phụ (Do you have sub-contractor?) | Không | Cho phép NNT tích chọn 1 trong 2 giá trị: |
– Có | ||
– Không | ||
NNT tích chọn “Có” thì bắt buộc nhập thông tin trên bảng kê 04-ĐK-TCT-BK01 | ||
12. Thông tin người đại diện của nhà thầu (hoặc nhà thầu phụ) (Information of representative of contractor (or sub-contractor)) | ||
12a. Tên người đại diện theo pháp luật (Name of representative of contractor (or sub-contractor)) | Có | Cho phép NNT nhập |
12b. Chức vụ (Possition) | Có | Cho phép NNT nhập |
12c. Chứng từ chứng thực cá nhân | Có | Cho phép NNT nhập 1 trong các loại sau: |
– CMND | ||
– CCCD | ||
– Hộ Chiếu | ||
Số giấy chứng thực cá nhân (Passport or Identify number) | Có | Cho phép NNT nhập. |
– Nếu NNT tích chọn CMND thì cho phép nhập 9 hoặc 12 số | ||
– Nếu chọn CCCD thì cho phép nhập 12 số | ||
Ngày cấp (Date of Issue) | Có | Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy. Kiểm tra <=ngày hiện tại |
Ngày hết hạn (Date of Expiration) | Có | Cho phép NNT nhập định dạng dd/mm/yyyy. Kiểm tra ngày hết hạn>=ngày cấp |
Nơi cấp (Place of Issue) | Có | Cho phép NNT chọn như sau: |
– Nếu chọn loại giấy tờ CMND thì chọn nơi cấp trong danh mục Tỉnh/Thành phố | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là CCCD thì nơi cấp là Cục c.sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư | ||
– Nếu chọn loại giấy tờ là hộ chiếu thì nơi cấp chọn trong danh mục Quốc gia | ||
12d. Địa chỉ tại Việt Nam (Address of representative of contractor (or sub-contractor) in Vietnam) | ||
Số nhà, đường, phố, xóm, ấp, thôn (Street number, Street name or Commune) | Có | Cho phép NNT nhập |
Phường/Xã/Thị trấn (Ward) | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/xã/thị trấn trong danh mục Quận/Huyện đã chọn |
Quận /Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh (District) | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện trong danh mục Tỉnh/thành phố đã chọn | |
Tỉnh/Thành phố (Province/City) | Chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố | |
12e. Thông tin khác (Others) | Không | Cho phép NNT nhập |
Điện thoại (Tel) | Không | Cho phép NNT nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Không | Cho phép NNT nhập | |
13. Phương pháp tính thuế GTGT (VAT calculation method) | Có | Cho phép NNT chọn 1 trong 2 giá trị; |
– Khấu trừ | ||
– Trực tiếp trên GTGT | ||
14. Phương pháp tính thuế TNDN (CIT calculation method) | Có | Cho phép NNT tích chọn 1 trong 2 giá trị: |
– Doanh thu, chi phí | ||
– Trực tiếp trên doanh thu | ||
12. Năm tài chính | Có | |
Từ ngày | Có | Cho phép NNT nhâp theo định dạng DD/MM |
Từ ngày phải là ngày bắt đầu của quý như (1/1, 1/4, 1/7, 1/10) | ||
Đến tháng | Có | Hỗ trợ hiển thị, không cho nhập hoặc sửa: |
Đến ngày: Cộng đủ 12 tháng theo trường từ ngày. Đảm bảo khoản cách từ ngày đến ngày phải đủ 12 tháng theo năm dương lịch hoặc năm tài chính và phải là ngày cuối quý. | ||
16. Tài khoản ngân hàng (Bank account) | Không | Cho phép NNT tích chọn. Nếu tích chọn thì bắt phải nhập bảng kê 04-ĐK-TCT-BK02 |
17. Tài liệu kèm theo (Attachments) | Không | Cho phép NNT nhập |
b. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 04-ĐK-TCT-BK01
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên nhà thầu phụ (Name of sub-contractor) | Có | Cho phép NNT nhập |
Quốc tịch (Nationality) | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia |
Mã số đăng ký ĐTNT tại VN (nếu có) (Taxapayer identification number in Vietnam (if any)) | Có | Cho phép NNT nhập theo định dạng 10 hoặc 13 số và có trong cơ sở dữ liệu của CQT |
Số hợp đồng (Sub-contract number) | Có | Cho phép NNT nhập |
Giá trị hợp đồng/Số tiền (Sub-contract value) | Không | Cho phép NNT nhập nếu giá trị hợp đồng bằng số tiền cụ thể |
Giá trị hợp đồng/ Số tiền bằng chữ | Không | Cho phép NNT nhập nếu giá trị hợp đồng không bằng số tiền cụ thể như tỷ lệ % hoặc bằng chữ |
Giá trị hợp đồng/Loại tiền | Không | Cho phép NNT chọn trong danh mục loại tiền nếu chọn giá trị hợp đồng bằng số tiền cụ thể |
Địa điểm thực hiện (Location of business according to the sub-contract) | Có | Cho phép NNT nhập |
Số lượng lao động (Employees hired in the sub-contract) | Có | Cho phép NNT nhập số dương |
c. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 04-ĐK-TCT-BK02
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên ngân hàng | Có | Cho phép NNT nhập |
Số tài khoản | Có | Cho phép NNT nhập |
4.4. NNT kê khai hồ sơ đăng ký thuế (Mẫu số 06-ĐK-TCT) theo quy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC
a. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên tờ khai đăng ký thuế mẫu số 06-ĐK-TCT
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
1. Tên cơ quan đại diện (Name of missions) | Có | Cho phép NNT nhập |
2. Trụ sở tại Việt Nam (Address in Vietnam): Nhập đầy đủ bộ địa chỉ | ||
Có | Cho phép NNT nhập | |
2a. Số nhà, đường phố/thôn/xóm/ấp (Number, Street name) | ||
2b. Phường/Xã/Thị trấn (Ward) | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Phường/xã/Thị trấn theo danh mục Quận/Huyện/Thị xã đã chọn |
2c. Quận /Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh (District) | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quận/Huyện/Thị xã theo danh mục Tỉnh/Thành phố đã chọn |
2d. Tỉnh/Thành phố (Province/ City) | Có | Chọn trong danh mục Tỉnh/Thành phố |
2e. Điện thoại(Tel) | Không | Cho phép NTN nhập |
Fax | Không | Cho phép NNT nhập |
Có | Cho phép NNT nhập | |
3. Đăng ký xuất nhập khẩu: | Có | Cho phép NNT tích chọn 1 trong 2 giá trị: |
– Có | ||
– Không | ||
4. Tài liệu kèm theo (Attachments) | Không | Cho phép NNT nhập |
b. Hướng dẫn nhập các chỉ tiêu trên bảng kê 06-ĐK-TCT-BK01
Chỉ tiêu | Bắt buộc | Mô tả |
---|---|---|
Tên (Name) | Có | Cho phép NNT nhập |
Quốc tịch (Nationality) | Có | Cho phép NNT chọn trong danh mục Quốc gia |
Chức danh (Position) | Không | Cho phép NNT nhập |
Hộ chiếu số (Passport or Identify number) | Có | Cho phép NNT nhập |
TRUNG TÂM KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG
Chữ ký số TPHCM
- Địa chỉ: 19 Đường C18, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 093 278 01 76
- Website: https://www.facebook.com/chukysohochiminh